Nội dung text ĐỀ 2 - GHKI - LÝ 11 - 2026.docx
Năm học 2025-2026 ĐỀ 2 – HD2 (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Dao động điều hoà là dao động mà đồ thị li độ của vật dao động có dạng A. một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. B. một đường hình sin. C. một đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ. D. một hình ellip. Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Quỹ đao dao động của vật là A. một hình sin có biên độ 2 cm. B. một hình sin có biên độ 4 cm. C. một đoạn thẳng có độ dài 8 cm. D. một đoạn thẳng có độ dài 4 cm. Câu 3: Vật dao động điều hoà theo phương trình dọc theo trục toạ độ Ox. Vị trí của vật so với gốc toạ độ là đại lượng nào sau đây? A. Li độ x. B. Biên độ A. C. Pha ban đầu . D. Tần số góc . Câu 4: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8 cm. Tại thời điểm khi pha dao động của vật là (rad) thì vật ở vị trí có li độ là A. 4 cm. B. – 2 cm. C. + 2 cm. D. – 4 cm. Câu 5: Vật dao động điều hoà theo phương trình (cm), thời gian tính bằng giây. Vận tốc của vật có phương trình là A. (cm/s). B. (cm/s). C. (cm/s). D. (cm/s). Câu 6: Một vật dao động điều hoà có phương trình (cm), thời gian tính bằng giây. Gia tốc của vật có phương trình là A. (cm/s 2 ). B. (cm/s 2 ). C. (cm/s 2 ). D. (cm/s 2 ). Câu 7: Vật dao động điều hoà với tần số góc , trên quỹ đạo có chiều dài L. Khi vật đi qua vị trí trung điểm giữa vị trí cân bằng và biên độ dương, tốc độ của vật được tính theo biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Vật dao động điều hoà, trong quá trình dao động, khi thế năng của vật giảm dần thì A. vectơ gia tốc cùng chiều vectơ vận tốc. B. vật đang chuyển động chậm dần. C. vectơ vận tốc của vật đổi chiều. D. động năng của vật bảo toàn. Câu 9: Một lò xo có độ cứng 40 N/m đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật khối lượng 200 gam. Kéo vật khỏi vị trí cần bằng sao cho lò xo giãn một đoạn 10 cm dọc theo trục lò xo. Vật được thả không vận tốc đầu cho vật dao động. Khi đi qua trí cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của vật có giá trị là A. 64 mJ. B. 256 mJ. C. 128 mJ. D. 512 mJ. Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có động năng bằng cơ năng thì vật ở tại vị trí có li độ là Mã đề thi: 2
Câu 1: Vật dao động điều hoà theo phương trình . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = (s) đến thời điểm t 2 = (s) là bao nhiêu xen-ti-mét? Đáp án Câu 2: Vật dao động điều hòa có chu kỳ 1 s, khi vật đi qua vị trí 52 cm thì vận tốc của vật là 102 cm/s. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu xen-ti-met? Đáp án Câu 3: Một vật dao động trên quỹ đạo 12 cm. Xác định trí theo đơn vị xen-ti-mét mà tại đó thế năng bẳng 1 3 động năng? Đáp án Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,256 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 8 cm thì động năng của vật là 0,144 J. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu xen-ti-met? Đáp án PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận Câu 1: Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Vật được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn10 cm theo hướng trục Ox rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian khi bắt đầu thả vật. Lấy . a. Viết phương trình dao động của vật. b. Xác định vị trí tại đó vật có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại. Câu 2: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một con lắc lò xo dao động như vẽ. Biết rằng khối lượng của vật nặng là 100 g. a. Xác định tần số góc dao động của con lắc lò xo. b. Xác định thế năng của vật tại thời điểm t = 0,2 s.