Nội dung text Đề CK2 số 26.docx
(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 26 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hai số um;v1m là nghiệm của phương trình nào dưới đây ? A. 2xxm(1m)0 B. 2xxm(1m)0 C. 2xxm(1m)0 D. 2xm(1m)x10 Câu 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 40°,B = 60° . Khi đó µµ CD- bằng : A. 120 B. 140 C. 20 D. 30 Câu 3: Một chiếc nón lá có đường sinh bằng 30 cm, đường kính đáy bằng 40 cm. Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón. Diện tích lá cần dùng cho một chiếc nón đó là : A. ()21100cmp B. ()2900cmp C. ()21200cmp D. ()21000cmp Câu 4: Một hình trụ có đường kính đáy bằng 4m . Khoảng cách giữa trục và đường sinh của mặt xung quanh hình trụ đó là: A. 2m B. m C. 4m D. 8m Câu 5: Biết phương trình 23740xx-+= có hai nghiệm 12;xx . Giả sử 12xx< ; khi đó biểu thức 1 2 x x có giá trị là: A. 4 3 . B. 4 3 . C. 3 4 . D. 3 4 . Câu 6: Hai bến sông cách nhau 15km . Thời gian một ca nô xuôi dòng từ bến đến bến , tại bến nghỉ 20 phút rồi ngược dòng từ bến trở về bến tổng cộng là 3 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 3km/h . A. 11 B. 13 C. 12 D. 32 Câu 7: Cho (P) 21 yx 4 và (d) : yk(k0) . Kết luận nào sau đây là đúng? A. (d) tiếp xúc với (P) . B. Không xác định được vị trí của (d) và (P) . C. (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. D. (d) và (P) không có điểm chung. Câu 8: Một túi đựng bốn viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1;2;3;4 . Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ trong túi. Xác xuất để tích hai số ghi trên hai viên bi lớn hơn 3 ” là: A. 5 7 . B. 3 4 . C. 2 3 . D. 5 6 . Câu 9: Số đường tròn nội tiếp của một tam giác đều là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10: Tính độ dài của tam giác đều nội tiếp ;OR theo R . A. 3R B. 6R C. 3 R D. 3R Câu 11: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và 80BAD thì BCM ?. A. 70 . B. 80 . C. 100 . D. 40 . Câu 12: Trong hình 17. Biết ADBC . Số đo góc x bằng: x 60 80 C B A H 17 D A. 40 . B. 70 . C. 50 . D. 60 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Biểu đồ sau cho biết các hoạt động của 200 bạn học sinh khối 7 tại một trường trung học trong thời gian rảnh rỗi: a) Tần số học sinh tham gia hoạt động xem tivi là 30 học sinh b) Tần số học sinh tham gia hoạt động nghe nhạc là 60 học sinh c) Tần số học sinh tham gia hoạt động khác là 40 học sinh d) Tần số học sinh tham gia hoạt động đọc sách là 50 học sinh Câu 2: Cho đường tròn (O) và 2 đường kính AB và CD ; biết oAOC60 a) o COB120 b) oADC30 c) oCABCDB120 d) o ABD45 Câu 3: Cho phương trình ()22130xmxm---+= (với m là tham số) có một nghiệm 1x= a) Khi 2m= , tích 2 nghiệm của phương trình là 12.0xx= b) Khi 3m=- , tổng 2 nghiệm của phương trình là 122xx+=- c) Thay 1x= vào phương trình ta được 3m= . d) Khi 3m= nghiệm còn lại của phương trình là 2x= .
Câu 4: Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng hai lần số đo thể tích. Khi đó: a) Bán kính của hình cầu là một số thập phân. b) Thể tích của hình cầu là V106, (đvtt) c) Bán kính của hình cầu là R3 . d) Diện tích mặt cầu là S2826, (đvdt) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Năm 2023, toàn Thành phố Hải Phòng đã tổ chức nhiều đợt hiến máu tình nguyện, vận động được 40855 người tham gia hiến máu. Trong đó rất nhiều người đã từng tham gia hiến máu nhiều lần. Và kết quả thống kê được cho bởi bảng số liệu sau: Hiến máu lần thứ (x) Nhất Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Tám Cộng Tần số (n) 998 9 936 7 725 4 554 5 325 4 264 2 165 4 115 0 4085 5 Tần số tương đối người đi hiến máu lần thứ 5 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là ?. Câu 2: Xét mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm được cho trong bảng dưới đây: Nhóm 10;12 12;14 14;16 16;18 18;20 Cộn g Tần số (n) 7 16 14 6 9 50 Tần số tương đối của nhóm thứ 2 là bao nhiêu ? Câu 3: Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính 40cm. Độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ là ...cm (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 4: Phương trình 2850xx có biệt thức ' bằng bao nhiêu? Câu 5: Cho phương trình 23620xx có hai nghiệm 12,xx . Không giải phương trình. Hãy tính giá trị của biểu thức 1212Axxxx . Câu 6: Có bao nhiêu số mà bình phương lên rồi từ đi nó lấy kết quả nhân với 5 bằng 100 -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B C C A D C C C C D B A Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S Đ S Đ b) S Đ Đ S c) Đ S Đ S d) Đ S S Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 8 32 69 11 2 2 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Ta có Suvm1m1 Puvm(1m) u,v là hai nghiệm của phương trình 2xxm(1m)0 Câu 2: C Lời giải: Vì ABCD là tứ giác nội tiếp oooo oooo ooo AC180C18040140 D18060120BD180 CD14012020 Câu 3: C Lời giải: Bán kính đáy của hình tròn là: 40:220cmr . Diện tích xung quanh của hình nón là