PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi HK 2 - Sinh 10 - THPT Việt Trì - Phú Thọ - Năm 2017-2018.pdf

Trang 1 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC - Khối lớp 10 (ban cơ bản). Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của : A. Vi khuẩn lactic đồng hình. B. Nấm men rượu. C. Vi khuẩn lactic dị hình. D. Nấm cúc đen. Câu 2. Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là : A. Ngoại bào tử. B. Bào tử đốt. C. Nội bào tử. D. Tất cả đúng. Câu 3. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là A. Axit lactic; O2. B. Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2. C. Axit lactic. D. Cả A, C đúng Câu 4. Hình thức sinh sản chủ yếu của Nấm men là: A. Nảy chồi. B. Bào tử hữu tính. C. Bào tử vô tính. D. Bào tử trần. Câu 5. Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu: A. Hoá tự dưỡng. B. Hoá dị dưỡng. C. Quang tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 6. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là : A. Chất hữu cơ, ánh sáng. B. CO2, ánh sáng. C. Chất hữu cơ, hoá học. D. CO2, Hoá học. Câu 7. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10% tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là A. 104 .24 B. 104 .25 C. 104 .23 D. 104 .26 Câu 8. Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của: A. Nấm men rượu. B. Nấm cúc đen. C. Vi khuẩn mì chính. D. Vi khuẩn lactic. Câu 9. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. Chất hữu cơ. B. Chất vô cơ và CO2. C. Ánh sáng và CO2. D. Ánh sáng và chất hữu Câu 10. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là : A. Nấm men rượu và CO2. B. Etanol và CO2. C. Nấm men rượu và O2. D. etanol và O2. Câu 11. Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là: A. 4 NST đơn . B. 8 NST kép. C. 4 NST kép D. 8 NST đơn. Câu 12. Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học: A. Tự nhiên B. Tổng hợp. C. Bán tổng hợp. D. Bán tự nhiên. Câu 13. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một số loại sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: NH PO 1,5;KH PO 1,0;MgSO 0,2;CaCl 0,1;NaCl 0,5. 3 4 2 4 4 2      Môi trường trên là môi trường gì ? A. Tự nhiên. B. Tổng hợp C. Bán tổng hợp D. Bán tự nhiên. Câu 14. Cho phương trình chuyển hóa sau: Nấm men Đường -------------> CO2 + X + năng lượng Chất X trong phản ứng trên là A. Tinh bột B. Êtylic C. Vitamin D. Axit lactic Câu 15. Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là A. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo B. Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động C. Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
Trang 2 D. Cả A, B, C Câu 16. Tìm câu sai trong các công thức lên men lactic sau: A. Rau cải + dung dịch muối 3 – 6 % + nén chặt đậy kín B. 1 hộp sữa +vi khuẩn lactic + 1lít nước (1sôi : 1 lạnh) + Nhiệt độ 40 – 50° C C. Đường + nấm men + nước D. Đường + vi khuẩn lactic + nước Câu 17. Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quá trình nguyên phân? A. Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào lớn lên. B. Đối với một số vi sinh vật nhân thực, nguyên phân là cơ chế sinh sản vô tính. C. Giúp cơ thể tái sinh mô và cơ quan bị tổn thương. D. Tạo nên sự đa dạng về mặt di truyền ở thế hệ sau. Câu 18. Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm: A. Thấp B. Vừa C. Cao D. Cả A, B đúng Câu 19. Trong giảm phân, NST kép xuất hiện từ: A. Kì giữa 1 đến hết kì sau 2 B. Kì trung gian của lần phân bào 1 đến hết kì giữa 2 C. Kì đầu 1 đến hết kì sau 2 D. Kì trung gian của lần phân bào 1 đến hết kì sau 2 Câu 20. Một tế bào sinh tinh, qua giảm phần tạo ra mấy tinh trùng? A. 2 B. 4 C. 8 D. 1 tt và 3 thể cực Câu 21. Pha sáng diễn ra: A. Nhân tế bào B. Khi không có ánh sáng C. Ở màng tilacôit D. Cả sáng và tối Câu 22. Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là: A. CO2 và H2O B. ATP và NADPH C. CO2 và (CH2O)n D. (CH2O)n. Câu 23. Ở tảo sự hô hấp hiếu khi diễn ra tại: A. Tế bào chất B. ti thể C. Trong các bào quan D. Màng sinh chất Câu 24. Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì: A. Kì sau B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 25. VSV có phải là một giới sinh vật không? Nêu đặc điểm của VSV? Câu 26. Ở cà chua 2n = 24. Một tế bào trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp a. Xác định số tế bào con tạo thành, số NST đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên? b. Xác định số NST kép, số tâm động của kì giữa lần phân bào thứ 5 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 B 11 D 21 C 2 C 12 C 22 D 3 B 13 B 23 B 4 A 14 B 24 C 5 B 15 C 25 6 A 16 C 26 7 D 17 D 8 D 18 C 9 C 19 C 10 B 20 B Câu 1. Sản xuất bia là ứng dụngi hoạt động của nấm men rượu Chọn B
Trang 3 Câu 2. Nội bào tử không phải là bào tử sinh sản của vi khuẩn vì nội bào tử được hình thành khi điều kiện môi trường khắc nghiệt, bất lợi đối với vi khuẩn Chọn C Câu 3. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là: Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2. Chọn B Câu 4. Hình thức sinh sản của Nấm men là nảy chồi Chọn A Câu 5. Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu hoá dị dưỡng Chọn B Câu 6. Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là chất hữu cơ, ánh sáng Chọn A Câu 7. Sau 2h thì số lần phân chia là 2 × 60 : 20 = 6 lần Vậy sau 2h số tế bào của quần thể là: 26 × 104 Chọn D Câu 8. Làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của vi khuẩn lactic Chọn D Câu 9. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ Ánh sáng và CO2 Chọn C Câu 10. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là: Etanol và CO2 Chọn B Câu 11. Ở kỳ giữa II, trong mỗi tế bào có n NST kép; bước vào kỳ sau II, các nhiễm sắc tử tách nhau ra, trong tế bào có 2n = 8 NST đơn Chọn D Câu 12. Đây là môi trường bán tổng hợp Chọn C Câu 13. Môi trường trên đã biết cụ thể thành phần, số lượng các chất, đây là môi trường tổng hợp Chọn B Câu 14. Đây là quá trình lên men rượu, chất X là Etilic Chọn B Câu 15. Ở kỳ đầu GPI có đặc điểm: Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng A: kỳ giữa I B: kỳ trung gian hoặc đầu kỳ đầu Chọn C
Trang 4 Câu 16. C sai, lên men lactic cần có vi khuẩn lactic Chọn C Câu 17. D sai, nguyên nhân tạo các tế bào giống nhau về mặt di truyền nên không tạo ra sự đa dạng di truyền Chọn D Câu 18. Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm cao Chọn C Câu 19. Trong GP, NST kép xuất hiện từ kì đầu 1 (bắt đầu đóng xoắn hình thành NST) đến hết kì sau 2 Chọn C Câu 20. Một tế bào sinh tinh, qua giảm phần tạo ra 4 tinh trùng Chọn B Câu 21. Pha sáng diễn ra trên màng tilacoit Chọn C Câu 22. Sản phẩm của pha tối là (CH2O)n Chọn D Câu 23. Sự hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể Chọn B Câu 24. NST quan sát rõ nhất ở kỳ giữa Chọn C Câu 25. Vi sinh vật không phải là một giới sinh vật vì gồm cả SV nhân sơ và SV nhân thực Đặc điểm của VSV: - Kích thước nhỏ, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi - Hấp thụ nhanh, chuyển hoá dinh dưỡng mạnh, sinh trưởng và phát triển rất nhanh Câu 26. a. 1 tế bào nguyên phân 5 lần tạo 25 = 32 tế bào con Số NST đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình nguyên nhân này là: 24 × (25 -1) = 744 b. Ở lần phân bào thứ 5 (đã trải qua 4 lần phân bào, tạo 16 tb con). - số NST kép: 16 × 24 = 384 - Số tâm động = số NST = 384

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.