PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. Đề thi thử TN THPT 2024 - THPT Thuận Thành 1 - Bắc Ninh - Lần 1 - File word có lời giải.doc

1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO 3 ? A. HCl. B. K 3 PO 4 . C. KBr. D. HNO 3 . Câu 2. Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là A. Băng phiến. B. Axetanđehit (hay anđehit axetic). C. Axeton. D. Fomon. Câu 3. Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nảo sau đây? A. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra. B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P 2 O 5 . C. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H 2 SO 4 đặc. D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO 4 khan. Câu 4. Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (t°), thu được muối Y. Muối Y phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí. Công thức của X là A. CH 3 CHO. B. CH 2 =CH-CHO. C. (CHO) 2 . D. HCHO. Câu 5. Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây? A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Có tính khử mạnh. C. Có tính khử và tính oxi hóa. D. Đều phản ứng được với NaOH. Câu 6. Chất nào sau đây phản ứng với Na sinh ra khí H 2 ? A. CH 3 CHO. B. C 2 H 5 OH. C. HCHO. D. C 3 H 8 . Câu 7. Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư? A. MgO. B. FeO. C. Fe 2 O 3 . D. Al 2 O 3 . Câu 8. Trong thời gian gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH 3 OH). Tên gọi khác của metanol là A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C.Etanol. D. Phenol. Câu 9. Chọn phát biểu sai A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no. B. Hợp chất C 6 H 5 -CH 2 -OH là phenol. C. Hợp chất có công thức tổng quát n2n1CHOH là ancol no, đơn chức mạch hở. D. Hợp chất CH 3 -CH 2 -OH là acol etylic. Câu 10. Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở là A. n2n1CHCHO. B. n2n3CHCHO. C. n2n1CHCHO. D. n2nCHCHO . Câu 11. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C 4 H10, C 6 H 6 . B. CH 3 OCH 3 , CH 3 CHO. C. CH 3 CH 2 CH 2 OH, C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 OH, CH 3 OCH 3 . Câu 12. Trong các chất có công thức cấu tạo cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit? A. CH 3 -CO-CH 3 . B. O=CH-CH=O. C. H-CH=O. D. CH 3 -CH=O. Câu 13. Muối nào sau đây là muối axit? A. Na 3 PO 4 . B. Ca(HCO 3 ) 2 . C. CH 3 COOK. D. NH 4 NO 3 .
2 Câu 14. Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật, ... Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là A. HCOOH. B. CH 3 COOH. C. (COOH) 2 . D. C 6 H 5 COOH. Câu 15. Dung dịch nào sal đây có pH < 7? A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Ba(OH) 2 . Câu 16. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH? A. Ancol benzylic. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Propan-1,2-điol. Câu 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C 2 H 5 OH + HBr. B. C 2 H 5 OH + CH 3 COOH. C. C 2 H 5 OH + NaOH. D. C 2 H 5 OH + O 2 . Câu 18. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của metan là A. C 2 H 2 . B. CO 2 . C. CH 4 . D. C 2 H 4 . Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Axit axetic là axit yếu nên dung dịch axit axetic không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch axit axetic nông độ 2-5% được sử dụng làm giấm ăn. C. Dung dịch axit axetic phản ứng được với Na 2 CO 3 . D. Có thể điều chế axit axetic bằng phương pháp sinh hóa. Câu 20. Phenol không tác dụng với chất nào trong các chất sau A. NaOH. B. HCl. C. Br 2 . D. Na. Câu 21. Trong phân tử propen có số liên kết xích ma (  ) là A.7. B.6. C.9. D.8. Câu 22. Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? A. MgCO 3 . B. NaHCO 3 . C. Na 2 CO 3 . D. CaCO 3 . Câu 23. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br 2 ? A.Etan. B.Propan. C.Metan. D.Etilen. Câu 24. Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H 2 vào ankin trong điều kiện có xúc tác là A. Fe, t 0 . B. Pd/PbCO 3 , t 0 C. Mn, t 0 . D. Ni, t 0 . Câu 25. Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C 5 H 8 tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt? A.2. B.3. C.5. D.4. Câu 26. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây? A. CH 2 = CH - Cl. B. CH 2 = CH 2 – CH 3 . C. CH 2 = CH- CN. D. CH 2 = CH 2 . Câu 27. Thể tích H 2 (đktc) vừa đủ để tác dụng với 11,2 gam anđehit acrylic tạo ra ancol no là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít. Câu 28. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2 . Giá trị của a là A.0,34mol. B.0,22mol. C.0,32mol. D.0,46 mol. Câu 29. Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít CO 2 (đktc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 3,36 lít. Câu 30. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dự HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 16,4 gam. B. 19,1 gam. C. 12,7 gam. D. 26,2 gam. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C 2 H 6 , C 3 H 4 , C 3 H 8 , C 4 H 10 thu được 35,2 gam CO 2 và 21,6 gam H 2 O. Giá trị của m là
3 A. 14,4 gam. B. 12 gam. C. 10,8 gam D. 56,8 gam. Câu 32. Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là A. 40,53% và 59,47%. B. 60,24% và 39,76% C. 32,86% và 67,14%. D. 39% và 61%. Câu 33. Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 3,34 gam. B. 4,06 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam. Câu 34. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH - trong dung dịch X là A. 0,55M. B. 0,65M. C. 1,5M. D. 0,75M. Câu 35. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng. (b) Cho dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO 3 . (d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng. (e) Cho dung dịch NH 4 H 2 PO 4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A.3. B.2. C.4. D.1. Câu 36. Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe phản ứng với dung dịch HNO 3 dư, chỉ thu được sản phẩm khử là 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N 2 (đktc) có khối lượng bằng 7,68 gam. Khối lượng của Fe và Mg lần lượt là A. 4,8 gam và 16,8 gam. B. 4,8 gam và 3,36 gam. C. 7,2 gam và 11,2 gam. D. 11,2 gam và 7,2 gam. Câu 37. Sục CO 2 vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,64 gam kết tủa. Thể tích khí CO 2 đã dùng (đktc) là A. 2,688 lít hoặc 8,512 lít. B. 2,688 lít. C. 2,24 lít hoặc 2,688 lít. D. 8,512 lít. Câu 38. Hỗn hợp X chứa 0,12 mol vinyl axetilen, 0,12 mol but-2-en và H 2 . Đun nóng hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng x. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, thấy khối lượng Br 2 đã phản ứng 38,4 gam và thoát ra 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ khối so với H 2 bảng 12,2. Giá trị của x là A. 12,5. B.7,5. C. 9,5. D. 11,5. Câu 39. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH, CH 3 COOH, HCl, C 6 H 5 OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau Chất X Y Z T pH 6,48 3,47 3,00 3,91 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO 3 . B. Chất X có thể được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. C. Chất Y cho được phản ứng tráng bạc. D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom. Câu 40. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, cho 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của hai axit là A. CH 3 COOH và C 2 H 5 COOH. B. C 2 H 3 COOH và C 3 H 5 COOH. C. C 2 H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. D. C 3 H 5 COOH và C 4 H 7 COOH. ----- HẾT -----
4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.D 3.D 4.D 5.C 6.B 7.D 8.A 9.B 10.C 11.D 12.A 13.B 14.D 15.B 16.C 17.C 18.C 19.A 20.B 21.D 22.B 23.D 24.B 25.A 26.A 27.D 28.B 29.B 30.C 31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.D 37.A 38.C 39.C 40.B Câu 1: Chọn D. A. HCl + AgNO 3 —> AgCl + HNO 3 B. K 3 PO 4 + AgNO 3 —> Ag 3 PO 4 + KNO 3 C. KBr + AgNO 3 —> AgBr + KNO 3 D. HNO 3 : Không phản ứng Câu 3: Chọn D. Để định tính H, người ta đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO 4 khan. Nếu chất hữu cơ có H (sản phẩm cháy có H 2 O), CuSO 4 khan từ màu trắng chuyển sang dạng hiđrat màu xanh. Câu 4: Chọn D. Y phản ứng dung dịch NaOH hoặc dung dịch HCl đều giải phóng khí —> Y là (NH 4 ) 2 CO 3 —> X là HCHO. HCHO + 4AgNO 3 + 6NH 3 + 2H 2 O —> (NH 4 ) 2 CO 3 + 4NH 4 NO 3 + 4Ag (NH 4 ) 2 CO 3 + 2HCl —> 2NH 4 Cl + CO 2 + H 2 O (NH 4 ) 2 CO 3 + 2NaOH —> Na 2 CO 3 + 2NH 3 + 2H 2 O Câu 17: Chọn C. A. C 2 H 5 OH + HBr —> C 2 H 5 Br + H 2 O B. C 2 H 5 OH + CH 3 COOH —> CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O C. C 2 H 5 OH + NaOH: Không phản ứng D. C 2 H 5 OH + O 2 —> CO 2 + H 2 O Câu 21: Chọn D. CH 2 =CH-CH 3 có 6 liên kết CH và 2 liên kết CC Tổng 8 liên kết . Câu 25: Chọn A. Các ankin có C=C đầu mạch sẽ tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 8 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt: CH=C-CH 2 -CH 2 -CH 3 CH=C-CH(CH 3 ) 2 Câu 27: Chọn D. 22322CHCHCHO2HCHCHCHOH 22CHCHCHOHn0,2n0,4V8,96 lít Câu 28: Chọn B. 33CHCCHCAgCCHnn0,12 2223HCHCHCHCCHnn2n0,34 22CHCHn0,1 a0,22 Câu 29: Chọn B. 2CO 3,783,45 n0,03 7160    V0,672 lít.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.