PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. HDG BAI 1. CAU TRUC CUA CHAT. SU CHUYEN THE.pdf

CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 1 CHƯƠNG 1. VẬT LÍ NHIỆT
CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 2 BÀI 1. CẤU TRÚC CỦA CHẤT. SỰ CHUYỂN THỂ A. LÝ THUYẾT B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN I. CÂU TRẮC NHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 D 19 B 28 B 2 C 11 A 20 A 29 C 3 C 12 D 21 A 30 D 4 D 13 A 22 D 31 D 5 A 14 D 23 A 32 B 6 B 15 B 24 D 33 D 7 C 16 A 25 A 34 D 8 D 17 C 26 D 35 B 9 A 18 A 27 A 36 D II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a) Đ 5 a) S b) S b) S c) Đ c) S d) Đ d) Đ 2 a) S 6 a) S b) Đ b) S c) S c) Đ d) Đ d) S 3 a) Đ 7 a) Đ b) S b) S c) Đ c) S d) S d) Đ 4 a) Đ 8 a) Đ b) S b) S c) Đ c) S d) S d) Đ
CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 3 III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu Đáp án Câu Đáp án 1 6 6 70 2 0 oC 7 1,2,3 3 3 8 0 4 2 9 4 5 20 Câu 1. Từ phút thứ 6 nước đá bắt đầu nóng chảy. Câu 2. 0 oC Câu 3. 3 phút Câu 4. Rắn sang lỏng: Quá trình nóng chảy hoặc tan chảy. Lỏng sang khí: Quá trình sôi hoặc bay hơi. Khí sang lỏng: Quá trình ngưng tụ. Lỏng sang rắn: Quá trình đông lạnh hoặc kết tinh. Rắn sang khí: Quá trình sublimation (chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái khí mà không thông qua trạng thái lỏng) hoặc chuyển pha từ rắn sang khí (trong một số trường hợp đặc biệt như hiện tượng sấy đá bằng lạnh). Khí sang rắn: Quá trình ngưng tụ trực tiếp từ khí thành rắn, không thông qua trạng thái lỏng. Như vậy, mỗi chất thường chỉ trải qua một hoặc không quá một quá trình chuyển thể giữa các trạng thái rắn, lỏng và khí. Câu 5: 20 giây Câu 6: 70 giây Câu 7. Đồng, vàng, bạc Câu 8: 0 oC Câu 9: 4 phút
CHINH PHỤC VẬT LÍ 12 Trang 4 C. BÀI TẬP PHÂN HÓA THEO MỨC ĐỘ I. CÂU TRẮC NHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu hỏi chỉ chọn một phương án) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 A 21 C 31 A 2 B 12 D 22 A 32 B 3 B 13 A 23 A 33 C 4 A 14 D 24 A 34 A 5 C 15 A 25 A 35 A 6 A 16 A 26 D 36 B 7 A 17 B 27 A 8 A 18 A 28 D 9 A 19 D 29 A 10 B 20 A 30 A MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. ⟹ Đáp án đúng: B Giải thích: Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. Câu 2. ⟹ Đáp án đúng: B Giải thích: Nhiệt độ của chất càng cao thì tốc độ chuyển động của các phân tử càng lớn. Câu 3. ⟹ Đáp án đúng: B Giải thích: Giữa các phân tử có lực hút và đẩy gọi chung là lực liên kết phân tử.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.