PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3.1 TN NHIEU LUA CHON DAU TAM THUC BAC HAI-GV.pdf

CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN DẤU TAM THỨC BẬC HAI Câu 1: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai? A. 2 | 5 6 | − + − x x .B. 2 16 − x . C. 2 1 x x − + 2 3 . D. 2 − + − x x 5 6 . Lời giải Chọn B. Tam thức bậc hai là biểu thức có dạng 2 ax bx c a + +  ( 0) Câu 2: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai? A. 2 2 5 5 − + x x .B. | 2 16 − x | C. 2 1 x x − + 2 3 . D. 2 − + − x x 5 6 . Câu 3: Tam thức 2 − − − x x3 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x  –4 hoặc x  –1. B. x  1 hoặc x  4 . C. –4 –4  x . D. x . Lời giải Chọn D Cách 1: 2 y x x = − − − 3 4 nhận giá trị âm khi 2 2 3 9 7 3 4 0 2. 0 2 4 4 x x x x   − − −   − + + +      2 3 7 0, 2 4 x x    − + −        . Cách 2: Casio wR112p1=p3=p4== ( đúng với tất cả các số thực). Câu 4: Tam thức 2 y x x = − − 2 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x  –3 hoặc x  –1. B. x  –1 hoặc x  3. C. x  –2 hoặc x  6 . D. –1 3  x . Lời giải Chọn B Cách 1: Ta có 2 y x x = − − 2 3 nhận giá trị dương tức là ( )( ) 2 x x x x − −   + −  2 3 0 1 3 0
1 0 3 0 3 1 0 1 3 0 x x x x x x  +     −         +    −   −   . Cách 2: Casio 2 y x x = − − 2 3 nhận giá trị dương tức là 2 x x − −  2 3 0 MODE →→ → → 111 Rồi nhập 1 2 3 =→ − =→ − =→= ; kết quả . Câu 5: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức ( ) 2 f x x x = − + 6 8 không dương? A. 2;3. B. (−  + ;2 4;   ) . C. 2;4 . D. 1;4. Lời giải Chọn C Để f x( ) không dương thì ( )( ) 2 x x x x − +   − −  6 8 0 2 4 0 Lập bảng xét dấu f x( ) ta thấy để f x x ( )    0 2;4   Câu 6: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức ( ) 2 f x x x = + −9 6 luôn dương? A. \ 3 . B. . C. (3;+) . D. (−;3) . Lời giải Chọn A Ta có 2 x x + −   9 6 0 ( ) 2 x x −    3 0 3 . Vậy x \ 3  . Câu 7: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì ( ) 2 f x x x = − + 2 3 luôn dương? A. . B. . C. (− −  + ; 1 3; ) ( ) .D. (−1;3). Lời giải
Chọn B Ta có ( ) 2 2 x x x x − + = − +    2 3 1 2 2, .Vậy x . Câu 8: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức ( ) 2 f x x x = − + − 6 9 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Ta có 2 − + − =  = x x x 6 9 0 3 và a = − 1 0. Câu 9: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức ( ) 2 f x x x = − − + 6 ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 6 0 3 x x x x  = − − + =    = − và a = − 1 0. Câu 10: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x  2 ? A. 2 x x − + 5 6 .B. 2 16 − x .C. 2 x x − + 2 3 . D. 2 − + − x x5 6 . Lời giải Chọn D Cách 1: Ta có ( )( ) 2 y x x x x x = − + = − −     5 6 2 3 0 2 3 (loại A. ); ( )( ) 2 4 16 4 4 0 4 x y x x x x   − = − = − +      (loại B)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.