PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Test 2 U6 GB12 - GV.docx

Unit 6 – ARTIFICIAL INTELLIGENCE TEST 2 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. portfolio B. robotic C. chatbot D. technology A. portfolio /pɔːtˈfəʊ.li.əʊ/ B. robotic /rəʊˈbɒt.ɪk/ C. chatbot /ˈtʃæt.bɒt/ D. technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ Question 2: A. platform B. digital C. virtual D. artificial A. platform /ˈplæt.fɔːrm/ B. digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ C. virtual /ˈvɜː.tʃu.əl/ D. artificial /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/ Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate that it differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. function B. programme C. platform D. command A. function /ˈfʌŋk.ʃən/ B. programme /ˈprəʊ.ɡræm/ C. platform /ˈplæt.fɔːrm/ D. command /kəˈmɑːnd/ Question 4: A. capable B. portfolio C. digital D. human-like A. capable /ˈkeɪ.pə.bəl/ B. portfolio /pɔːtˈfəʊ.li.əʊ/ C. digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ D. human-like /ˈhjuː.mən.laɪk/ Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: _________ can identify people by examining their eyes, mouth, nose, etc. A. artificial intelligence B. voice command C. facial recognition D. virtual reality ______ có thể nhận dạng mọi người bằng cách kiểm tra mắt, miệng, mũi, v.v. của họ. A. trí tuệ nhân tạo B. lệnh bằng giọng nói C. nhận dạng khuôn mặt D. thực tế ảo
Question 6: Modern AI systems are capable ____ analyzing massive amounts of data in real time. A. to B. in C. at D. of Be capable of: có khả năng làm gì đó Question 7: AI can have machines perform complex tasks ________, saving both time and resources A. autonomous B. autonomously C. autonomy D. automatic A. autonomous (adj) B. autonomously (adv) C. autonomy (n) D. automatic (adj) Perform (verb)  cần adv để bổ trợ Question 8: The high-tech center gets the IT specialists _______ tasks like training AI or controlling system. A. to do B. doing C. do D. done Thể sai khiến chủ động Question 9: Our companies often have the best IT team ______ data to optimize decision-making processes. A. processed B. process C. processing D. to process Thể sai khiến chủ động Read the following leaflet/school announcements and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. WELCOME TO OUR DIGITAL HOSPITAL! Experience healthcare in a new way: • Professional online consultations: Speak to specialists through our online (10)_______. • Access from anywhere: You can have our app (11)_______ on all your devices. • Easy booking: Schedule appointments with our (12)_______ chatbots. Get started today for convenient healthcare! Visit us at: www.digitalhospital.com Question 10: A. platform B. application C. interaction D. activation Dịch nghĩa: Speak to specialists through our online platform. (Nói chuyện với các chuyên gia thông qua nền tảng trực tuyến của chúng tôi.) A. nền tảng B. ứng dụng C. tương tác D. kích hoạt Question 11: A. installing B. to install C. install D. installed Thể sai khiến bị động
Question 12: A. advancing B. advancement C. advanced D. advantage A. advancing B. advancement (noun) C. advanced (adj) D. advantage (noun) Chatbots (danh từ)  cần tính từ để bổ trợ INTRODUCING OUR NEW AI CHATBOT FOR SCHOOLS! We are excited to announce the launch of our AI chatbot designed to assist students and teachers in the learning process! Special Features: ● Instant responses to academic queries (13)_______ students. ● Interactive quizzes, homework support, and (14)_______ feedback. ● Opportunity to join (15)_______ lessons with real-time updates. Let’s make learning easier and more engaging together! Question 13: A. from B. to C. for D. with Dịch nghĩa: Instant responses to academic queries from students (Trả lời tức thì các thắc mắc học thuật từ sinh viên) Question 14: A. virtual B. personalised C. artificial D. hands-on Dịch nghĩa: A. ảo B. cá nhân hóa C. nhân tạo D. thực hành Interactive quizzes, homework support, and personalized feedback. (Các câu đố tương tác, hỗ trợ bài tập về nhà và phản hồi được cá nhân hóa.) Question 15: A. interaction B. interact C. interactively D. interactive A. interaction (noun) B. interact (verb) C. interactively (adv) D. interactive (adj) Lessons (danh từ)  cần tính từ để bổ nghĩa Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Next, students can use the chatbot to ask questions and get instant responses, making it an interactive learning tool. b. Educational chatbots are very important because they can enhance the learning process and make education more accessible. c. First, we should explore how chatbots can provide personalized learning experiences by adapting to each student’s needs.
d. Additionally, the chatbot can help with assignments and provide detailed explanations, allowing students to learn more efficiently. e. Together, these benefits help students improve their understanding and make learning more engaging. A. b – d – c – a – e B. b – d – a – c – e C. e – c – a – d – e D. b – c – a – d – e b: "Educational chatbots are very important because they can enhance the learning process and make education more accessible." Đây là câu mở đầu giới thiệu chủ đề, giải thích lý do tại sao chatbot giáo dục quan trọng. c: "First, we should explore how chatbots can provide personalized learning experiences by adapting to each student's needs." Sau khi giới thiệu, câu này bắt đầu bằng "First", tiếp tục giải thích cách chatbot có thể cung cấp trải nghiệm học tập cá nhân hóa. a: "Next, students can use the chatbot to ask questions and get instant responses, making it an interactive learning tool." Sau bước "First", câu này sử dụng "Next" để giải thích bước tiếp theo về việc chatbot có thể trả lời câu hỏi của học sinh ngay lập tức. d: "Additionally, the chatbot can help with assignments and provide detailed explanations, allowing students to learn more efficiently." Câu này tiếp tục bổ sung thêm lợi ích của chatbot là hỗ trợ bài tập và cung cấp giải thích chi tiết. e: "Together, these benefits help students improve their understanding and make learning more engaging." Câu này tổng kết các lợi ích đã nêu ở trên. Question 17: a. We learned to use 3D printers, design software, and code simple programs. b. Regards. c. Hi Alica, I’m excited to tell you about a new technology center at our school! d. Hope you will share your tech experiences with me too! e. The center opened just two weeks ago. f. We also explored different fields like robotics, artificial intelligence, and virtual reality. A. b – c – e – a – f – d B. c – e – f – d – a – b C. c – e – a – f – d – b D. c – e – f – a – d – b c: "Hi Alica, I'm excited to tell you about a new technology center at our school!" Đây là câu mở đầu thư, chào hỏi và giới thiệu về chủ đề. e: "The center opened just two weeks ago." Sau khi giới thiệu, câu này giải thích về thời điểm trung tâm công nghệ mới được mở. a: "We learned to use 3D printers, design software, and code simple programs."

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.