PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3 - MUSIC - HS.docx



65. trumpet (n) /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet 66. tv series (n) /ˌtiːˈviː ˈsɪriːz/ phim truyền hình dài tập 67. upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên 68. voice (n) /vɔɪs/ giọng 69. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/ tôn thờ II. GRAMMAR: I. COMPOUND SENTENCES (CÂU GHÉP): Câu ghép (compound sentences) là dạng câu được hình thành bởi 2 hoặc nhiều mệnh đề độc lập. Các mệnh đề này được nối với nhau bởi các liên từ (Conjunction) . Mệnh đề + LIÊN TỪ + Mệnh đề * Các liên từ (conjunction) thường gặp: For : Bởi vì  => Dùng để chỉ nguyên nhân And : Và => Dùng để thêm ý kiến Nor : Cũng không => Dùng để bổ sung một ý kiến phủ định But : Nhưng => Dùng để chỉ sự trái ngược Or : Hoặc => Dùng để chỉ sự lựa chọn Yet : Nhưng => Dùng để chỉ ý kiến trái ngược So : Vậy nên => Dùng để nói về kết quả Ví dụ:  Her family planned to travel this summer, but the father was sick. (Họ đã định đi du lịch mùa hè này nhưng người cha lại bị ốm.)  Nam’s house is very old, so he is going to move to a new apartment. (Ngôi nhà của Nam rất cũ kĩ nên anh ấy sẽ chuyển đến một nhà chung cư mới.)  My son wants to have a puppy for her birthday, for dogs is very cute. (Con trai tôi muốn một chú chó con cho ngày sinh nhật, vì chó rất đáng yêu.)
 My brother is a doctor, and my sister is a nurse. (Anh của tôi là một bác sĩ và chị của tôi là một y tá.)  We don’t go out, nor we don’t want to do anything on the weekend. (Chúng tôi không ra ngoài và chúng tôi cũng không muốn là bất kỳ điều gì vào cuối tuần.)  You should call her back, or she comes here to talk to you. (Bạn nên gọi lại cho cô ấy hoặc cô ấy sẽ đến đây để nói chuyện với bạn.)  My children don’t like vegetables, yet they eat them anyway. (Con của tôi không thích ăn rau củ, nhưng dù sao thì chúng vẫn ăn.) III. TO INFINITIVES AND BARE INFITIVES (ĐỘNG TỪ TO V0 VÀ ĐỘNG TỪ V0): 1. Một số động từ theo sau là TO V0 (V + TO V0): afford (đủ khả năng) agree (đồng ý) appear (xuất hiện) arrange (sắp xếp) decide (quyết định) demand (yêu cầu) deserve (xứng đáng) expect (mong đợi) fail (thất bại) hesitate (do dự) hope (hi vọng) learn (học) manage (xoay sở) mean (ý định) need (cần) offer (đề nghị) plan (lên kế hoạch) prepare (chuẩn bị ) pretend (giả vờ) promise (hứa) refuse (từ chối) seem (dường như) threaten (đe doạ) volunteer (tình nguyện) wait (đợi) want (muốn) wish (mong) would like (muốn) would love (yêu thích)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.