PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 3_Lời giải.pdf

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III A. TRẮC NGHIỆM 3.32. Căn bậc hai của 4 là A. 2. B. -2 . C. 2 và -2 . D. 2 và  2 . Lời giải Chọn C Ta có căn bậc hai của 4 là 2 và -2 . 3.33. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 . B. -7 . C. 7 và -7 . D. 7 và  7 . Lời giải Chọn A Căn bậc hai số học của 49 là 7. 3.34. Rút gọn biểu thức 3 3 (4  17) ta được A. 4  17 . B. 4  17 . C. 17  4 . D. 4  17 . Lời giải Chọn B Ta có 3 3 (4  17)  4  17 3.35. Độ dài đường kính (mét) của hình tròn có diện tích 2 4m sau khi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai bằng A. 2,26 . B. 2,50 . C. 1,13 . D. 1,12 . Lời giải Chọn C 3.36. Một vật rơi tự do từ độ cao 396,9m . Biết quãng đường chuyển động S (mét) của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức 2 S  4,9t . Vật chạm đất sau A. 8 giây. B. 5 giây. C. 11 giây. D. 9 giây. Lời giải Chọn D Quãng đường chuyển động chính là độ cao 396,9m nên ta có 2 396,9  4,9t suy ra t  396,9 : 4,9  9(s)
B. TỰ LUẬN 3.37. Không sử dụng MTCT, tính giá trị của biểu thức 2 2 1 ( 3 2) 4(2 3) . 2 3 A       Lời giải 2 2 1 ( 3 2) 4(2 3) 2 3 A       2 3 | 3 2 | 2 | 2 3 | (2 3)(2 3)         2 3 2 3 4 2 3 4 3         6  3  2  3  4 3.38. Cho biểu thức 2 4 ( 0, 4) 2 2 x A x x x x        . a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A tại x 14 . Lời giải a) 2 4 ( 0, 4) 2 2 x A x x x x        2 ( 2) 4( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2) x x A x x x x         2 4 4 8 ( 2)( 2) x x x x x        2 12 ( 2)( 2) x x x x      b) Với x 14(t / m) ta có 14 2 14 12 26 2 14 13 14 ( 14 2)( 14 2) 14 4 5 A           . Vậy x 14 thì 13 14 5 A   . 3.39. Biết rằng nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn được tính bởi công thức 2 Q  I Rt , trong đó Q là nhiệt lượng tính bằng đơn vị Joule  J ; R là điện trở tính bằng đơn vị Ohm (),I là cường độ dòng điện tính bằng đơn vị Ampe (A), t là thời gian tính bằng giây (s). Dòng diện chạy qua một dây dẫn có R 10 trong thời gian 5 giây. a) Thay dấu "?" trong bảng sau bằng các giá trị thích hợp. b) Cường độ dòng điện là bao nhiêu Ampe để nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn đạt 800J ? Lời giải a)
I(A) 1 1,5 2 QJ 50 112,5 200 b) Ta có I  Q : Rt nên I  800 :10.5  4 (Ampe) Vậy cường độ dòng điện là 4 Ampe thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đạt 800Q . C. BÀI TẬP THÊM Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau : a) 9 25 49 1 : : 3 : 16 36 8 8  b) 2 2 2 2 45,8  44,2  6 ( 2 1)  ( 2 1)    . Lời giải a) Ta có 9 25 49 1 9 25 49 25 3 5 49 9 7 1 : : 3 : : : . 16 36 8 8 16 36 8 8 4 6 25 10 5 2          b) 2 2 2 2 45,8  44, 2  6 ( 2 1)  ( 2 1)   1,6.90  6.6  4.3 6  6.   Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau : a) 2 2 2 2 1 165 124 32 4 34 164 176 112    ; b) 5 6 1 2 3 6 1 2 3      . Lời giải 2 2 2 2 1 165 124 32 1 41.289 32 1 289 1 ) 4 4 4 34 164 176 112 34 164 64.288 34 4 576 1 17 1 1 1 5 4 34 2 24 4 6 12 a               b)   5 6 1 2 2 2 3 5( 6 1) ( 2 3) 7 2 6 5 2 6 2. 6 1 2 3 6 1 2 3                 Bài 3. Rút gọn các biểu thức : a) 3 3 5 2 10 6 2 5     ; b) x x x y y x y y x y y x y y       . Lời giải
a) Ta có        2 2 3 1 5 2 1 5 1 5 3 2 3 3 5 2 10 3 2 . 6 2 5 (1 5) (1 5) 1 5                 b)                x x y y x y x y x y x x x y y x y y x y y x y y x y x y y x y x y x y y                          2 2 ( ) ( ) x y x y x y x y x y y x y y           . Điều kiện x  0; y  0; x  y . Bài 4. Rút gọn biểu thức 2 9 3 2 1 5 6 2 3 x x x P x x x x           . Lời giải Điều kiện : x  0; x  4; x  9 . Khi đó ta có             2 9 3 3 2 1 2 2 9 3 2 1 2 3 2 3 2 3 x x x x x x x x P x x x x x x                                 1 2 2 9 9 2 4 2 2 1 2 3 2 3 2 3 3 x x x x x x x x x x x x x x x x x                        Bài 5. Cho biểu thức 2 1 3 11 3 3 9 x x x P x x x         . a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với 7 4 3 4 x   . Lời giải a) Điều kiện : x  0; x  9 . Khi đó ta có            2 3 1 3 3 11 2 6 4 3 3 11 3 3 3 3 x x x x x x x x x x P x x x x                           3 3 3 9 3 3 3 3 3 3 x x x x x x x x x x          

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.