PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [CONFIDENTIAL] Phân tích Báo cáo tài chính.pdf



Đáp án Nguyễn: A Câu 7: Biểu hiện nào sau đây thể hiện điểm mạnh từ môi trường kinh doanh bên trong công ty A a. Sự phát triển nhanh của kỹ thuật công nghệ tạo ra giá cả vật liệu công ty sử dụng giá rẻ hơn b. Môi trường giáo dục phát triển giúp công ty có thể tiếp cận nguồn lao động chất lượng cao, giá rẻ c. Việc tái cấu trúc lại quy trình hoạt động giúp công ty ngày càng tăng năng lực tạo giá trị d. Chính sách tài chính, tiền tệ vĩ mô khá ổn định giúp công ty tiếp cận thuận lợi các nguồn vốn Đáp án Đinh: Đáp án Nguyễn: C Câu 8: Sai lệch nào sau đây là sai lệch kế toán trên báo cáo tài chính có thể gây nên rủi ro trong phân tích báo cáo tài chính từ ý định chủ quan của nhà quản trị a. Điều chỉnh lại báo cáo tài chính phù hợp với chế độ kế toán mới được ban hành b. Chỉ đạo sử dụng lợi nhuận kinh tế thay cho lợi nhuận kế toán trong phân tích kinh tế c. Điều chỉnh lợi nhuận để thể hiện sự thay đổi lợi nhuận theo xu hướng tăng đều và ổn định d. Điều chỉnh tăng doanh thu, lợi nhuận theo đúng những quy chuẩn của chuẩn mực kế toán Đáp án Đinh: B Đáp án Nguyễn: C Câu 9: Dưới đây là số liệu trích từ báo cáo tài chính của một số công ty năm X Công ty A B C D Lợi nhuận trước thuế TNDN (1.000 đồng) 8.000 7.000 6.000 8.000 Thuế suất thuế TNDN (%) 20% 20% 20% 20% Cổ tức ưu đãi (1.000 đồng) 2.400 1.600 2.200 2.400 Số cổ phiếu thường lưu hành bình quân (cp) 20.000 10.000 20.000 20.000 Thị giá cổ phiếu thường (1.000 đồng) 0,20 0,25 0,26 0,28 Dựa vào số liệu trên, công ty có tỷ số giá trên lợi nhuận mỗi cổ phiếu đạt mức cao nhất là a. Công ty B b. Công ty D c. Công ty A d. Công ty C Đáp án Đinh: D Đáp án Nguyễn: D Câu 10: Dưới đây là số liệu trích từ báo cáo tài chính của công ty ABC (đơn vị: triệu đồng) Chỉ tiêu Năm 2022 Năm 2023 Lợi nhuận sau thuế TNDN 2.000 600 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (%) 20% 20% Chi phí lãi vay 500 800 Tài sản thuần bình quân 5.000 4.000
Vốn chủ sở hữu bình quân 2.500 2.000 RNOA (Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần), CEL (Đòn bẩy lợi nhuận), CSL (Đòn bẩy tài chính) của công ty ở năm 2023 lần lượt là a. RNOA: 48%, CEL: 0,83, CSL: 2,00 b. RNOA: 31%, CEL: 0,83, CSL: 2,00 c. RNOA: 31%, CEL: 0,48, CSL: 2,00 d. RNOA: 48%, CEL: 0,48, CSL: 2,00 Đáp án Đinh: C Đáp án Nguyễn: C Câu 11: Dưới đây là số liệu trích từ báo cáo tài chính của công ty ABC (đơn vị: triệu đồng) Công ty 2021 2022 2023 Doanh thu thuần 8.000 9.000 10.000 Chi phí kinh doanh 7.500 6.500 9.000 Vốn chủ sở hữu bình quân (số cuối năm) 10.000 6.000 4.000 Thuế suất thuế TNDN (%) (tính trên lợi nhuận thuần kinh doanh) 20% 20% 20% Tỷ lệ chi trả cổ tức (%) 15% 12% 08% So với năm 2022, năm 2023, tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty (chỉ lấy 2 số lẻ phần trăm) a. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty giảm 09,10% b. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty tăng 07,28% c. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty tăng 10,93% d. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty giảm 07,28% Đáp án Đinh: A Đáp án Nguyễn: D Câu 12: Trong phân tích tài chính, mối quan hệ tài chính nào sau đây là hợp lý? a. Lợi nhuận kế toán và lợi nhuận kinh tế luôn bằng nhau b. Dòng tiền thuần dương càng lớn thì năng lực thanh toán càng tốt c. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh càng giảm thì dòng tiền thuần càng giảm và ngược lại d. Tính tự chủ tài chính càng cao thì dòng tiền thuần càng tốt Đáp án Đinh:B Đáp án Nguyễn: D Câu 13: Dưới đây là số liệu trích từ báo cáo tài chính của một số công ty năm X (đơn vị triệu đồng) Công ty A B C D Lợi nhuận trước thuế TNDN 1.200 1.100 1.400 1.600 Lợi nhuận trước thuế TNDN và trước lãi vay 1.000 1.000 1.000 1.000

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.