Nội dung text ĐỀ TN VẬT LÝ-ĐỀ 24-BẢN GV.docx
A. 0, 0ABqq . B. 0,0ABqq . C. 0, 0ABqq . D. 0, 0ABqq . Câu 8. Một con lắc lò xo có dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật thì tần số dao động A. không đổi B. tăng. C. giảm. D. Ban đầu tăng sau đó giảm. Câu 9. Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên sự nở vì nhiệt của thể tích một lượng khí xác định ở áp suất không đổi? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế khí D. Nhiệt kế kim loại. Câu 10. Hình bên mô tả sơ lược cấu tạo và nguyên lí hoạt động của một sạc không dây dùng cho điện thoại. N A là cuộn dây được trang bị trong đế sạc và N B là cuộn dây được tích hợp với pin điện thoại. Cuộn N B được gọi là A. cuộn dây sơ cấp. B. cuộn dây thứ cấp. C. phần ứng. D. phần cảm. Câu 11. Cho mạch điện như Hình 3. Nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở RN. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
A. luôn bằng suất điện động E. B. nhỏ hơn suất điện động E nếu r>0. C. bằng 0 nếu r thay đổi. D. không phụ thuộc vào giá trị của r. Câu 12. Trong phạm vi từ 0 0 C đến 600 0 C thì điện trở của một dây platin (bạch kim) phụ thuộc vào nhiệt độ theo hệ thức: 2R1012t4t (t đo bằng 0 C, R đo bằng ). Nếu điện trở của dây bạch kim bằng 4210 thì nhiệt độ của dây bạch kim bằng A. 4210 K. B. 10 0 C C. 610 0 C D. 610 K. GIẢI *Từ: 20R1012t4t4210t10C Câu 13. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là 3737 1718ClArpn . Cho biết độ hụt khối của hạt nhân 37 17Cl và hạt 37 18Ar lần lượt là 0,3415u và 0,3398u . Lấy 2u931,5MeV/cl . Phản úng này A. tỏa 1,58MeV . B. thu 1,02MeV . C. thu 1,58MeV . D. tóa 1,02MeV . GIẢI 20,33980,3415.931,51,580ArClEmmcMeV . Câu 14. Có các điện trở giống nhau loại R =12Ω. Số điện trở ít nhất để mắc thành mạch có điện trở tương đương R td = 4,5 Ω là A. 40. B. 5. C. 16. D. 4. GIẢI + Vì ta tiến hành mắc như sau: song song với gồm mắc nối tiếp với gồm 2 điện trở mắc song song với nhau → Vậy ít nhất có 5 điện trở để được đoạn mạch có
Câu 15. Đổ một chất lỏng có khối lượng m 1 , nhiệt dung riêng c 1 và nhiệt độ t 1 vào một chất lỏng có khối lượng m 2 = 2m 1 , nhiệt dung riêng c 2 = 0,5c 1 và nhiệt độ t 2 > t 1 . Nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa hai chất lỏng và môi trường (cốc đựng, không khí…) thì khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ t của hai chất lỏng trên có giá trị là A. B. C. t < t 2 < t 1 D. t > t 2 > t 1 GIẢI Nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa hai chất lỏng và môi trường (cốc đựng, không khí…) thì khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ t theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Nhiệt lượng thu vào và tỏa ra bằng nhau nên. Câu 16. Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β - thì hạt nhân 23290Th biến đổi thành hạt nhân 20882Pb ? A. 4 lần phóng xạ α; 6 lần phóng xạ β - . B. 6 lần phóng xạ α; 8 lần phóng xạ β - . C. 8 lần phóng xạ α; 6 lần phóng xạ β - . D. 6 lần phóng xạ α; 4 lần phóng xạ β - . GIẢI Phương trình phản ứng: 23220840908221ThPbxHey Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối, ta được: 4x0.y23220824x6x6 2x(1).y908282xy8y4 . Vậy có 6 hạt và 4 hạt .