Nội dung text ĐỀ SỐ 26. TS10.docx
SỞ GD & ĐT THANH HÓA -----***----- ( Đề thử nghiệm) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 NĂM HỌC 2025- 2026 Môn thi : Toán Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : (Đề thi có 02 trang gồm 12 câu trắc nghiệm và 06 câu tự luận ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?¡ A. 32yx B. 1 2 x y C. 1 3 x y D. 12yx Câu 2: Hệ phương trình 325 21 xy xy có nghiệm là A. 1;1 . B. 1;1 . C. 2;1 . D. 2;1 . Câu 3: Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 ; 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . Câu 4: Biểu thức 221x (với 1 2x ) bằng A. 21x . B. 21x . C. 12x . D. 21x và 12x . Câu 5: Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 23yx ? A. 23yx . B. 531yx . C. 31yx . D. 13yx . Câu 6: Đường thẳng 1 1 2yx đi qua điểm nào sau đây? A. 1;2K . B. 2;2P . C. 1;1R . D. 2;1T . Câu 7: Cho ABC vuông tại A , 1,6AB , 3,2BC . Số đo của · ACB bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 8: Cho ABC vuông tại A , đường cao 4,8cmAH , 3,6cmBH . Độ dài cạnh AC bằng A. 10cm . B. 48cm . C. 8cm . D. 9cm . Câu 9: Hộp sữa có dạng hình trụ tròn với đường kính đáy là 8cm , chiều cao của hộp sữa là 20cm . Thể tích của hộp sữa bằng A. 3160cm . B. 364cm . C. 3320cm . D. 380cm . Câu 10: Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp Chiều cao (cm) 150;160 160;167 167;170 170;175 175;180 Số học sinh 12 18 8 3 1 Bảng số liệu ghép nhóm trên có số nhóm số liệu là A. 6 . B. 4 . C. 40 . D. 5 . Câu 11: Chọn một số trong các số nguyên dương không lớn hơn 30 . Tính xác suất của biến cố “ Số được chọn là số nguyên tố”
A. 2 3 B. 1 3 C. 3 10 D. 10 29 Câu 12: Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để “ Tổng số chấm trên 2 con xúc xắc là số nguyên tố” là: A. 5 6 B. 1 6 C. 11 36 D. 5 12 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13. ( 0,5 điểm ) Giải hệ phương trình: 22 . 24 xy xy Câu 14. ( 1,0 điểm) Rút gọn biểu thức : 10213 : 222 xxx P xxxx với 0x , 4x . Câu 15. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình: 2x- 6x+50 . 2. Tìm m để phương trình 2230xmx có hai nghiệm phân biệt 12,xx thỏa mãn : 222112222024332024.xxmxxx Câu 16. (1,0 điểm) Một chiếc nón có đường kính vành nón là 30 cm ,Chiều cao bằng 20 cm Hỏi chiếc nón khi dùng để múc đầy nước thì chứa được bao nhiêu lít nước. (Lấy 3,14 ) Câu 17. (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O , bán kính R . Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ 2 tiếp tuyến MA và MB ( A , B là các tiếp điểm). Qua A , kẻ đường thẳng song song với MO cắt đường tròn tại E ( E khác )A , đường thẳng ME cắt đường tròn tại F ( F khác )E , đường thẳng AF cắt MO tại N , H là giao điểm của MO và AB . a) Chứng minh: 4 điểm M , A , O , B cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: .. MEMFMHMO= và ·· MEOMHF c) Cho 2 .MNNFNA và HF AN . Chứng minh: 2 2-1HBEF HFMF Câu 18. (1.0 điểm). Cho , , abc là các số thực dương thỏa mãn 231abc++= . Chứng minh rằng: 222222 263111115 44994234 abbcca abbccaabc . ---------------------- Hết ---------------------