Nội dung text 27. DE ON THI THU THPT 2025 SO 27.docx
II.4b Tổng số lệnh hỏi 12 10 2 4 2 2 9 Mức độ Biết = 16/40 = 40% Mức độ Hiểu = 12/40 = 30% Mức độ Vận dụng = 12/40 = 30% PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí? A. Có hình dạng và thể tích riêng. B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn. C. Có thể nén được dễ dàng. D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. Câu 2: Trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện công là? A. Đun nóng nước bằng bếp. B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm. C. Nén khí trong xilanh. D. Cọ xát hai vật vào nhau. Câu 3. Khi ôtô đóng kín cửa để ngoài trời nắng nóng, nhiệt độ không khí trong xe tăng rất cao so với nhiệt độ bên ngoài, làm giảm tuổi thọ các thiết bị trong xe. Nguyên nhân gây ra sự tăng nhiệt độ này là A. Do thể tích khối khí trong ôtô thay đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm tăng nội năng của khối khí. C. Do thể tích khối khí trong ôtô không đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm giảm nội năng của khối khí. C. Do thể tích khối khí trong ôtô thay đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm tăng nội giảm của khối khí. D. Do thể tích khối khí trong ôtô không đổi nên nhiệt lượng mà khối khí trong ôtô nhận được chủ yếu làm tăng nội năng của khối khí. Câu 4: Trên đồ thị V – T vẽ hai đường đẳng áp của cùng một khối lượng khí xác định. Thông tin nào sau đây là đúng? A. p 1 > p 2 . B. p 1 < p 2 . C. p 1 = p 2 . D. p 1 ≥ p 2 .
B C A D NM x / x A. trong khung dây không có dòng điện cảm ứng. B. trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều ABCD. C. khung dây bị đẩy ra xa nam châm. D. khung dây bị hút lại gần nam châm. Câu 11. Trên thanh nam châm thẳng, chỗ có từ trường mạnh nhất là A. phần giữa. B. cực từ Bắc. C. mọi chỗ đều có từ trường như nhau. D. ở hai đầu cực từ Câu 12. Cường độ dòng điện 22cos100itA có giá trị hiệu dụng là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 4 A. Câu 13. So với hạt nhân 29 14Si , hạt nhân 40 20Ca có nhiều hơn A. 11 neutron và 6 proton. B. 5 neutron và 6 proton. C. 6 neutron và 5 proton. D. 5 neutron và 12 proton. Câu 14. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch? A. 239 92 U B. 239 94 Pu C. 12 6 C. D. 237 93 Np. Câu 15. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm A. Z neutron và A proton. B. Z proton và A neutron. C. Z proton và (A – Z) neutron. D. Z neutron và (A – Z) proton. Câu 16. Cho các tia phóng xạ α, β + , β - , γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia không bị lệch hướng trong điện trường là A. γ . B. α . C. β + . D. β - . Câu 17. Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là 1,0073 amu; 1,0087 amu; 18,9934 amu, 1amu.c 2 = 931,5Mev. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 142,4264Mev. В. 140,284 Mev. C. 137,6757 Mev. D. 148,39 Mev. Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân: 4 2 Hen.TD Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024amu; năng lượng liên kết riêng của 42He là 7,0756 (MeV/nucleon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1amu.c 2 = 931 (MeV). A. 2,7187 MeV/nucleon B. 2,823 MeV/nucleon. C. 2,834 MeV/nucleon. D. 2,7186 MeV/nucleon. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Hình bên dưới biểu diễn quá trình đun 100 g nước và 100 g rượu ở cùng nhiệt độ ban đầu là 20.C