PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỔ-9-ĐỢT-1-ĐỀ-SỐ-3-ÔN-TẬP-CHƯƠNG-1-LỚP-11-CẤU-TRÚC-MỚI-2024-2025-CÁNH-DIỀU.docx

SP Tổ 9-Strong Team (New) Đợt 1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – TOÁN 11- CÁNH DIỀU-ĐỀ SỐ 3 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC (New)- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1 TỔ 9 TOÁN 11 – SÁCH CÁNH DIỀU TẬP 1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 TOÁN 11 CÁNH DIỀU THEO CẤU TRÚC MỚI (3 DẠNG THỨC) ĐỀ SỐ 03 A-ĐỀ BÀI PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.. Câu 1: [Mức độ 1] Cho góc lượng giác ,OUOV có số đo là 2024 3  và góc lượng giác ,WOUO có số đo là 2025 2  . Số đo của góc lượng giác ,WOVO là: A. 10123 2 6k  . B. 2027 2 6k  . C. 2027 2 6k   . D. 2027 6  . Câu 2: [Mức độ 2] Cho góc  thỏa 3 cot 4 và 090.OO Khẳng định nào sau đây đúng? A. 4 cos 5 . B. 4 sin 5 . C. 4 sin 5 . D. 4 cos 5 . Câu 3: [Mức độ 2] Cho tam giác ABC và các mệnh đề: Icossin 22 BCA  IItan.tan1 22 ABC  IIIcos––cos20ABCC Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 4: [Mức độ 1] Tính giá trị của tan 8  A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 12 Câu 5: [Mức độ 2] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1sin3.cos9sin6sin12 2aaaa . B. 1sin3.cos9sin12sin6 2aaaa . C. 1 sin3.cos9sin18 2aaa . D. 1sin3.cos9cos6cos12 2aaaa . Câu 6: [Mức độ 3] Cho các góc  ,  thỏa mãn , 2   và 1 sin 3 , 2 cos 3 . Tính sin .

SP Tổ 9-Strong Team (New) Đợt 1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – TOÁN 11- CÁNH DIỀU-ĐỀ SỐ 3 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC (New)- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3 Câu 13: [NB-TH-TH-VD] Cho  thoả mãn tan3 và 0 2  . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Giá trị 1 cot 3 . b) Giá trị 2 1 4 cosA x . c) Giá trị sin5cos8 3sin6cos15   B  . d) Giá trị 22 22 sinsin2cos7 sinsincos6cos6   C  . Câu 14: [NB-TH-TH-TH] Biết ;;ABC là các góc của tam giác ABC . Các khẳng định sau là đúng hay sai? a) 180oABC . b) sinsinACB c) tantanACB . d) 33 sincos 22 tan.cot() 22 cossin 22 BB ABC ABCABC    . Câu 15: [NB-TH-TH-VD] Cho hàm số sin1 cos2 x y x    . Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau đây: a) Với 2x  ta nhận được có kết quả 1y . b) Tập xác định của hàm số là ℝ . c) Hàm số trên là hàm lẻ. d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là 0 và giá trị lớn nhất là 4 3 . Câu 16: [NB-TH-TH-TH] Cho phương trình sin3.cosxxm . Xét tính đúng-sai của các khẳng định sau đây: a) Khi 0m thì phương trình sin3.cosxxm có 2 nghiệm trong khoảng ;. 22     b) Khi 1m thì phương trình sin3.cosxxm tương đương với phương trình sin1 3x   
SP Tổ 9-Strong Team (New) Đợt 1 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – TOÁN 11- CÁNH DIỀU-ĐỀ SỐ 3 STRONG TEAM TOÁN VD-VDC (New)- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4 c) Khi 3m thì phương trình sin3.cosxxm vô nghiệm. d) Phương trình đã cho luôn có nghiệm khi m có giá trị thuộc đoạn 2;2 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 17. [Mức độ 4] Một máy kéo nông nghiệp với bánh xe sau có đường kính là 184 cm, bánh xe trước có đường kính là 92 cm, xe chuyển động với vận tốc không đổi trên một đoạn đường thẳng. Biết rằng vận tốc của bánh xe sau trong chuyển động này là 80 vòng/phút. Tính quãng đường đi được của máy kéo trong 10 phút (theo đơn vị mét). Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị. Câu 18. [Mức độ 2] Cho 2 cos2 3x . Tính giá trị biểu thức 2 6cos7Px Câu 19. [Mức độ 3] Một vệ tinh quay xung quanh trái đất theo quỹ đạo là đường tròn với tâm là tâm trái đất, bán kính là 9000km . Biết rằng vệ tinh chuyển động hết một vòng quỹ đạo trong 2 giờ. Nếu vệ tinh chuyển động được quãng đường 200.000km thì mất thời gian bằng bao nhiêu? ( Làm tròn đến hàng phần mười). Câu 20. [Mức độ 3] Một vận động viên có chiều cao 1m75 thực hiện ném tạ với vận tốc ban đầu 30/ovms . Đạt thành tích 15 m. Gọi  là góc ném của vận động viên hợp với mặt đất (tham khảo hình vẽ). Coi gia tốc trọng trường 210/gms . Tính giá trị của cos2 ? (làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 21. [Mức độ 3] Xét hàm số    2fxcosx trên 0; 2 có đồ thị như hình vẽ. Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của   0; 2x để  2  0cosx . Tổng tất cả các phần tử của T (làm tròn đến hàng phần chục) là.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.