Nội dung text Chuyên đề 5_ _Lời giải.doc
Gặp 12,xx là độ dài hai cạnh tam giác ta cần thêm điều kiện phụ 12 12 12 0 ,0 0 b xx a xx c xx a Nếu bình phương hai vế ta cần thêm điều kiện phụ là hai vế lớn hơn hoặc bằng 0. DẠNG 3: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARABOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT A, B THỎA MÃN MỘT BIỂU THỨC KHÔNG ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI X A VÀ X B Cách 1 Kết hợp điều kiện của bài toán với 12 b xx a để giải 12,xx theo tham số rồi thay 12,xx vừa giải được vào 12 c xx a Cách 2 Nếu tính hoặc mà ra một biểu thức bình phương thì ta tìm hai nghiệm đó và phải xét hai trường hợp: Trường hợp 1: Xét 12; 22 bb xx aa Trường hợp 2: Xét 12, 22 bb xx aa DẠNG 4: TÌM THAM SỐ ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG CẮT PARAPOL TẠI HAI ĐIỂM PHÂN BIỆT A, B LIÊN QUAN ĐẾN TUNG ĐỘ A, B. Dạng này ta cần tính Ay theo Ax và tính By theo Bx theo một trong hai cách: Cách 1: Tính theo 222 AABB(P): V× A,B (P): y = ax nªn y= ax,y= ax Cách 2: Tính theo AABBd: V× A,B d:ymxn nªn ymxn, ymxn DẠNG 5: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI, DIỆN TÍCH Ghi nhớ một số công thức về khoảng cách - Khoảng cách từ gốc tọa độ đến một điểm +) Nếu ;0AaOx thì AOAxa . +) Nếu 0;BbOy thì BOByb . +) Nếu ;Mab bất kì thì 22OMab . - Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một trục Ox hoặc Oy +) Nếu ,ABOx (hoặc //ABOx ) thì ABABxx . +) Nếu ,MNOy (hoặc //MNOy ) thì MNMNyy . - Khoảng cách giữa hai điểm ;,;AABBAxyBxy bất kỳ (Công thức này cần chứng minh khi sử dụng) ABAHxx ABBHyy
2222ABABABAHBHxxyy . B. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol 2:2Pyx . Vẽ đồ thị parabol .P Lời giải Vẽ Parabol 2:2Pyx Bảng giá trị giữa x và y : x 2 1 0 1 2 y 8 2 0 2 8 Vẽ đúng đồ thị x y y=2x2 -2 -101 Câu 2: Tìm tọa dộ điểm A thuộc đồ thị hàm số 22yx , biết hoành độ của điểm A bằng 2. Lời giải Vì A có hoành độ bằng 2 và thuộc đồ thị hàm số 22yx nên 22.28.y Vậy 2;8A . Câu 3: Biết đồ thị của hàm số 21 3yax , ( 0a ) đi qua điểm 3;6M . Hãy xác định giá trị của .a Lời giải Đồ thị hàm số 21 3yax , ( 0a ) đi qua điểm 3;6M khi 21 .3– 6326 3aaa Vậy 2a là giá trị cần tìm. Câu 4: Cho hàm số 22yx có đồ thị là .P Tìm trên P các điểm có tung độ bằng 4, vẽ đồ thị .P Lời giải Thay 4y ta có 224222xxx Vậy các điểm cần tìm là 2;4 và 2;4 . Bảng giá trị x 2 1 0 1 2 2 2yx 8 2 0 2 8 Đồ thị
Câu 5: Xác định tham số m để đồ thị hàm số 2ymx đi qua điểm ()1;2.P Lời giải Đồ thị hàm số 2ymx đi qua điểm 2(1;)P suy ra 2122.mm Vậy 2m . Câu 6: Tìm hàm số 2,yax biết đồ thị của nó đi qua điểm 1;2.A Với hàm số tìm được hãy tìm các điểm trên đồ thị có tung độ là 8. Lời giải + Ta có đồ thị hàm số 2yax đi qua điểm 1;2A nên ta có: 22.(1)2aa Vậy hàm số cần tìm là 22.yx + Các điểm trên đồ thị có tung độ là 8. Gọi điểm cần tìm là 00;Mxy Ta có: 22 0000882.42yxxx Vậy các điểm cần tìm trên đồ thị có tung độ là 8 là: 2;8;2;8.MM Câu 7: Vẽ đồ thị hàm số 23 2yx Lời giải Vẽ đồ thị hàm số 23 2yx x 2 1 0 1 2 y 6 1,5 0 1,5 6