PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 32. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Hóa Học - Đề 32 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 32 (Đề thi có … trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 41: Số nguyên tử hiđro trong phân tử etyl axetat là A. 4. B. 8. C. 2. D. 6. Câu 42: Cho các polime: polietilen; xenlulozơ; tơ tằm; tinh bột; nilon-6; nilon-6,6; polibutađien. Số polime tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 44: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO 3 và NaHCO 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,15. B. 20,75. C. 30,10. D. 24,55. Câu 45: Đun nóng este E với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm có chứa ancol. Este nào sau đây thỏa mãn tính chất của E? A. CH 3 COOCH=CHCH 3 . B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 . C. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 . D. CH 3 COOCH 2 CH=CH 2 . Câu 46: Công thức của magie clorua là A. MgBr 2 . B. MgSO 4 . C. Mg(NO 3 ) 2 . D. MgCl 2 . Câu 47: Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. FeCl 2 . B. HNO 3 đặc, nguội. C. H 2 SO 4 đặc, nguội. D. HCl. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Benzen. B. Ancol etylic. C. Saccarozơ. D. Muối ăn. Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnSO 4 . B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl 3 . C. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO 4 . D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl 2 . Câu 50: Để khử hoàn toàn 69,6 gam Fe 3 O 4 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu m gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 8,1. B. 16,2. C. 21,6. D. 24,3. Câu 51: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag. Câu 52: Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại? A. Cu(NO 3 ) 2 . B. AgNO 3 . C. KNO 3 . D. Fe(NO 3 ) 2 . Câu 53: Chất nào tác dụng với Na sinh ra khí H 2 ? A. CH 3 CHO. B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. C 6 H 5 NH 2 . D. CH 3 COOH. Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O 2 , thu được N 2 , H 2 O và a mol khí CO 2 . Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,50. Câu 55: Để xử lí vi khuẩn và rong tảo trong nước sinh hoạt, người ta thường cho vào nước một lượng phù hợp khí X. Biết X là khí độc, có màu vàng lục. Khí X là A. Cl 2 . B. SO 2 . C. O 3 . D. CO 2 . Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Metylamin. B. Glucozơ. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 57: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO? A. K. B. Ba. C. Fe. D. Mg. Câu 58: Kali đicromat là chất rắn có màu da cam, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức phân tử của kali đicromat là A. Cr(OH) 3 . B. K 2 CrO 4 . C. KCrO 2 . D. K 2 Cr 2 O 7 . Câu 59: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O? A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 60: Từ 93,75 kg mùn cưa chứa 60% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 50 kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là H%. Giá trị của H là A. 60. B. 70. C. 80. C. 90. Câu 61: Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra A. Sự thủy phân tinh bột. B. Sự đông tụ protein. C. Sự thủy phân protein. D. Sự kết tủa tinh bột. Câu 62: Câu tục ngữ “Nước chảy đá mòn” có bản chất hóa học dựa trên phản ứng nào xảy ra trong thời gian dài? A. CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + CO 2 + H 2 O. B. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O  Ca(HCO 3 ) 2 . C. CaCO 3  CaO + CO 2 . D. Ca(HCO 3 ) 2  CaCO 3 + CO 2 + H 2 O. Câu 63: Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng? A. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon. B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. C. Polibutađien được dùng làm cao su. D. Poli(vinyl clorua) được dùng làm ống dẫn nước. Câu 64: Thực hiện phản ứng este hóa giữa etylenglicol với hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic thu được tối đa bao nhiêu este hai chức? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 65: Một mẫu nước tự nhiên có chứa nhiều các ion Ca 2+ , Mg 2+ , SO 4 2- , Cl - , HCO 3 - . Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm mềm mẫu nước trên? A. HCl. B. Na 2 CO 3 . C. NaOH. D. Ca(OH) 2 . Câu 66: Trên thế giới, mía là loại cây trồng với diện tích rất lớn, cung cấp nguyên liệu đầu vào chủ yếu cho sản xuất đường. Cacbohiđrat trong đường mía thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit. Câu 67: Trong số các chất sau đây: benzen, etilen, anđehit fomic, phenol, stiren, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) NaCl + H 2 O dpdd cmn X + Cl 2 + H 2 O. (b) X + Y  Z + BaCO 3 + H 2 O. (c) Z + E  BaCO 3 + NaCl. (d) X + R  Z + H 2 O. Phân tử khối của chất R là A. 259. B. 84. C. 208. D. 106. Câu 69: Lưu huỳnh đioxit (SO 2 ) là chất gây ô nhiễm chính do các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu than thải ra. Khí SO 2 được giải phóng bởi một nhà máy nhiệt điện, nó có thể bị giữ lại do phản ứng với MgO và O 2 trong ống khói để tạo thành MgSO 4 . Nếu một nhà máy nhiệt điện thải ra 140 tấn SO 2 mỗi ngày thì khối lượng MgO cần phải cung cấp để loại bỏ hết lượng SO 2 là bao nhiêu? Biết rằng hiệu suất của phản ứng đạt 90%.
A. 78,03 tấn. B. 78,75 tấn. C. 79,83 tấn. D. 80,37 tấn. Câu 70: Nung nóng C 4 H 10 có mặt xúc tác thích hợp đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X gồm CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 , C 4 H 8 , C 4 H 6 và H 2 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 16,128 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, dẫn hỗn hợp X qua dung dịch Br 2 dư thì thấy có 33,6 gam Br 2 phản ứng. Phần trăm số mol của C 4 H 6 trong X là A. 7,53%. B. 7,69%. C. 8,56%. D. 9,67%. Câu 71: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Dẫn từ từ khí CO 2 vào X, kết quả được ghi ở bảng sau: Thể tích khí CO 2 (lít, đktc) a a + 11,2 a + 16,8 Khối lượng kết tủa (gam) b b 29,55 Giá trị của m là A. 75,1. B. 94,6. C. 69,3. D. 73,5. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (b) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (c) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. (d) Dung dịch fructozơ bị khử bởi AgNO 3 trong NH 3 tạo ra Ag. (e) Các este đơn chức đều tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1. (f) Ứng với công thức C 3 H 7 O 2 N có 2 amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73: Hỗn hợp E gồm chất hữu cơ X (C 6 H 16 O 4 N 2 , là muối của axit hữu cơ) và chất hữu cơ Y (C 5 H 11 O 4 N). Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức Z, một amin no đơn chức T và dung dịch G. Cô cạn G, thu được 67,1 gam hỗn hợp F gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có một muối của một  -amino axit và hai muối của hai axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 2,525 mol O 2 . Tổng khối lượng ancol Z và amin T là A. 18,6 gam. B. 23,1 gam. C. 15,4 gam. D. 26,3 gam. Câu 74: Phèn chua được dùng trong công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải,…Một mẫu phèn chua có lẫn tạp chất không tan trong nước. Để tinh chế phèn chua, ta tiến hành như sau: Hòa tan phèn chua vào nước nóng (50 o C) và loại bỏ tạp chất không tan thu được dung dịch phèn chua bão hòa. Lấy 100 gam dung dịch phèn chua bão hòa (ở 50 o C) làm nguội đến 20 o C thu được dung dịch phèn chua bão hòa và tách ra m gam tinh thể KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O. Biết 100 gam nước ở 50 o C và 20 o C hòa tan được tối đa lượng KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O lần lượt là 36,8 gam và 14 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34,7. B. 22,8. C. 16,8. D. 57,3. Câu 75: Tiến hành thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện được thực hiện như hình vẽ sau: Cho các nhận định sau về thí nghiệm trên: (a) Khi tiến hành thí nghiệm, cho khí H 2 qua ống thủy tinh chứa bột CuO trước rồi mới đun nóng.
(b) Cho 4 – 5 giọt dung dịch CuSO 4 vào ống nghiệm có chứa Zn và dung dịch HCl thì lượng khí H 2 thoát ra nhanh và nhiều hơn. (c) Khi lớp bột CuO nóng đỏ lên, có thể lấy đèn cồn ra và tiếp tục cho dòng khí H 2 đi qua. (d) Có thể dùng bột Fe 2 O 3 thay cho bột CuO. (e) Lớp bột CuO trong ống thủy tinh chuyển từ màu đỏ sang màu đen. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 76: Tổ chức Y tế Thế giới WHO giới thiệu một công thức để pha chế 10,0 lít dung dịch sát khuẩn sử dụng trong phòng Covid-19 gồm các hóa chất như sau: - Dung dịch etanol (ancol etylic) 96 o : 8333 ml. - Dung dịch hiđro peoxit 3%: 417 ml. - Dung dịch glixerol 98%: 145 ml. Một nhóm học sinh muốn pha chế 8 chai dung dịch sát khuẩn theo công thức trên, khối lượng ancol etylic cần dùng gần nhất với giá trị nào sau đây? (Biết rằng mỗi chai dung dịch sát khuẩn có thể tích là 500ml và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,78 g/ml) A. 2300 gam. B. 2100 gam. C. 2500 gam. D. 2700 gam. Câu 77: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe 2 O 3 , Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3 và CuO. Hòa tan hết 87,7 gam hỗn hợp X vào 315 gam dung dịch HNO 3 68%, thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối của ion kim loại, trong đó nồng độ phần trăm của Cu(NO 3 ) 2 là 9,779%) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, NO 2 có tỉ khối so với H 2 là 18,2. Cô cạn Y thu được hỗn hợp muối khan T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E và hỗn hợp khí F có tỉ lệ mol là 29 : 6. Biết trong X, tỉ lệ khối lượng giữa Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 là 90 : 107. Phần trăm khối lượng của Fe 2 O 3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,0%. B. 41,6%. C. 34,3%. D. 27,5%. Câu 78: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) Glucozơ enzim  2X + 2CO 2 . (2) X + Y o H, t   Z + H 2 O. (3) E (C 7 H 12 O 4 ) + 2H 2 O o H, t   X + Y + T. (4) X + O 2 xt T + H 2 O. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X và chất T đều tan vô hạn trong nước. (b) Chất E có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn sơ đồ trên. (c) Trong chất Z, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. (d) Chất Y là hợp chất hữu cơ đa chức. (e) Cho 1 mol chất Y tác dụng với Na (dư) thu được 1 mol khí H 2 . Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 79: Cho dung dịch X gồm a mol CuSO 4 và 6a mol NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi (hiệu suất phản ứng đạt 100%) đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Cho các nhận định sau: (a) Dung dịch Y có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ. (b) Thể tích khí sinh ra tại catot gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra tại anot. (c) Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh kẽm không thay đổi. (d) Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Z so với H 2 là 217 10 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.