PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 2_TA11 ILSW_BÀI TẬP LÀM THÊM.docx

TIẾNG ANH 11 I-LEARN SMART WORLD UNIT 2: GENERATION GAP VOCABULARY Lesson 1 1. generation gap /ʤenəˈreɪʃn ˌɡæp/ (n) khoảng cách thế hệ 2. hip hop /ˈhɪp hɑːp/ (n) nhạc hip hop 3. leather /ˈleðər/ (n) đồ da, da thuộc 4. miniskirt /ˈmɪniskɜːrt/ (n) váy ngắn (trên đầu gối) 5. outfit /ˈaʊtfɪt/ (n) trang phục 6. practical /ˈpræktɪkl/ (adj) thiết thực 7. silly /ˈsɪli/ (adj) lố bịch 8. stylish /ˈstaɪlɪʃ/ (adj) có phong cách, hợp thời trang 9. suitable /ˈsuːtəbl/ (adj) phù hợp 10. trend /trend/ (n) xu hướng Lesson 2 11. afford/əˈfɔːrd/ (v) có khả năng mua/ chi trả 12. behavior /bɪˈheɪvjər/ (n) hành vi 13. curfew /ˈkɜːrfjuː/ (n) giờ giới nghiêm 14. diary /ˈdaɪri/ (n) nhật kí 15. focus /ˈfoʊkəs/ (v) tập trung 16. ignore /ɪgˈnɔːr/ (v) làm ngơ, bỏ qua 17. influence /ˈɪnfluəns/ (n) sự ảnh hưởng 18. permission /pərˈmɪʃn/ (n) sự cho phép 19. privacy /ˈpraɪvəsi/ (n) sự riêng tư 20. respect /rɪˈspekt/ (v) tôn trọng 21. several /ˈsevərl/(det) một vài 22. torn /tɔːrn/ (adj) bị rách Lesson 3 23. adversity /ədˈvɜːrsəti/ (n) nghịch cảnh 24. benefit /ˈbenəfɪt/ (v) giúp ích, có lợi 25. elder /ˈeldər/ (n) người lớn tuổi hơn 26. previously /ˈpriːviəsli/ (adv) trước đây, trước đó 27. restate /riːˈsteɪt/ (v) thuật lại (theo cách khác) 28. spear /spɪr/ (n) cây giáo, cái xiên (để đi săn) 29. survival /səˈvaɪvl/ (n) sinh tồn GRAMMAR PHẦN I: TAG QUESTIONS_ CÂU HỎI ĐUÔI I. ĐỊNH NGHĨA Câu hỏi đuôi (tag question) là dạng câu hỏi ngắn ở cuối câu trần thuật. Vị trí: Câu hỏi đuôi được thêm vào cuối câu khẳng định hoặc phủ định, cả hai vế được ngăn cách nhau bằng dấu phẩy. Chức năng: Câu hỏi đuôi được sử dụng khi người nói muốn xác minh xem thông tin là đúng hay không hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó. Ngữ điệu:  Nếu người hỏi xuống giọng ở câu hỏi đuôi thì tức là người nói thực sự không muốn hỏi, mà muốn người nghe xác nhận điều mình nói.  Nếu người hỏi lên giọng ở câu hỏi đuôi thì tức là người nói muốn hỏi thêm thông tin từ người nghe. Ví dụ: She is learning English now, isn't she? (Cô ấy đang học tiếng Anh bây giờ phải không?) Công thức chung: S + V +……………………., trợ động từ + S( ĐẠI TỪ ) -Nếu câu nói trước dấu phẩy là khẳng định thì câu hỏi đuôi là phủ định và ngược lại. -Trong câu hỏi đuôi chúng ta luôn luôn dùng các đại từ chủ ngữ (I, he, it, they,..) để đặt câu hỏi. Nếu là câu hỏi đuôi phủ định chúng ta dùng hình thức tỉnh lượt giữa “not” với “to be” hoặc với trợ động từ (isn’t, don’t, doesn’t, haven’t, didn’t, can’t, won’t,…). Ví dụ: Tom was at home, wasn’t he? Không nói: Wasn’t Tom? hay was not Tom?
Bảng tóm tắt cách thành lập câu hỏi đuôi. Statement Tag questions I am……… aren’t I ? I am not……… am I ? Động từ khiếm khuyết S + can/could/should/will……… Can’t/couldn’t/shouldn’t/won’t………+ S ? Động từ thường S + V1…………….., S + Vs/es………….., S + V2/ed…………, Sử dụng trợ động từ: Do/does/did Don’t + S? Doesn’t + S? Didn’t + S? S + have/has/had + V3/ed……………, Haven’t/hasn’t/hadn’t + S ? S + is/are/was/were………………, Isn’t/aren’t/wasn’t/weren’t + S? S + used to + V………, Didn’t + S ? S +’d better/had better + V…………, Hadn’t + S? S +’d rather/would rather/would like + V…………, Wouldn’t + S? There + is/are/was/were……………., Isn’t/aren’t/wasn’t/weren’t + S? Let’s + V………, Shall we+? Chủ từ là : No one/nobody/anyone/anybody/ everyone/everybody/someone/somebody ……………..+ they ? Chủ từ là: nothing/anything/something/everything…… ………………+ it? Chủ từ là this/that………….. ………………+ it? Chủ từ là these/those………. ……………..+ they ? Trong câu có các từ phủ định:no/none/without Neither/hardly/seldom/rarely/little/never/few. Câu hỏi đuôi khẳng định, không có NOT S + ought to………, Shouldn’t + S? S + wish … May +…? Câu mệnh lệnh Will you? Đối với cấu trúc "I think" Khi mệnh đề chính có cấu trúc: I + think/ believe/ suppose/ figure/ assume/ fancy/ imagine/ reckon/ expect/ see/ + mệnh đề phụ Ta dùng động từ trong mệnh đề phụ để xác định động từ cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: I think he will come here, won’t he? (Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến đây, đúng không?) Lưu ý: Dù “not” nằm ở mệnh đề chính, nhưng tính chất phủ định có ảnh hưởng đến cả câu nên vẫn tính như ở mệnh đề phụ. Ví dụ: I don’t believe Mary can do it, can she? (Tôi không tin Mary có thể làm điều đó, đúng không?) Cũng mẫu cấu trúc này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì dùng động từ chính trong câu (think/ believe/ suppose/…) để xác định động từ cho câu hỏi đuôi. Ví dụ: She thinks he will come, doesn’t she? (Cô ấy nghĩ anh ta sẽ đến, đúng không?) Câu hỏi đuôi với IT SEEMS THAT Câu có cấu trúc IT SEEMS THAT… thì mệnh đề chính sẽ là mệnh đề đứng sau THAT, phần câu hỏi đuôi sẽ áp dụng quy tắc như bình thường. Ví dụ:  It seems that it is going to rain, isn’t it? (Hình như trời sắp mưa nhỉ?)
 It seems that you don’t want to go with me, do you? (Có vẻ như anh không muốn đi cùng tôi nhỉ?) Câu hỏi đuôi của I AM Câu dùng I AM thì câu hỏi đuôi là AREN’T I còn I AM NOT thì câu hỏi đuôi là AM I. Ví dụ:  I am a translator, aren’t I? (Tôi là biên dịch viên mà nhỉ?)  I am not sick, am I? (Con không ốm phải không mẹ?) Câu hỏi đuôi với NEVER, SELDOM, HARDLY, LITTLE, FEW Câu chứa các trạng từ phủ định như NEVER, SELDOM, HARDLY, LITTLE, FEW,…thì phần câu hỏi đuôi sẽ vẫn ở dạng khẳng định. Ví dụ: She hardly eats bread, does she? (Cô ấy hầu như không ăn bánh mì , phải không?) Câu hỏi đuôi với TO V Nếu câu có chủ ngữ là một mệnh đề, một danh ngữ, động từ dạng TO V thì phần câu hỏi đuôi sẽ dùng IT là chủ ngữ. Ví dụ:  What I am hearing is very interesting, isn’t it? (Những gì tôi đang nghe thật thú vị, phải không nào?)  Singing helps us reduce stress, doesn’t it? (Hát giúp chúng ta giảm stress nhỉ?)  To play video games doesn’t entertain us much, does it? (Chơi trò chơi điện tử không giúp chúng ta giải trí lắm, phải không nhỉ?) Câu hỏi đuôi với mệnh đề chính là câu mệnh lệnh Nếu câu ở phần mệnh đề chính là câu mệnh lệnh thì phần câu hỏi đuôi sẽ là “will you?” Ví dụ:  Do sit down, will you? (Anh sẽ ngồi chứ?)  Don’t make noise, will you? (Các em sẽ không làm ồn, đúng không nhỉ?) Câu hỏi đuôi dạng đặc biệt với ONE Nếu chủ ngữ của mệnh đề chính là ONE thì phần câu hỏi đuôi sẽ có chủ ngữ là ONE/YOU. Ví dụ:  One can play this song, can’t you? (Một bạn nào đó có thể chơi bài này, đúng không?) II.BÀI TẬP ÁP DỤNG Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Everybody looks tired, ________? A. doesn’t it B. don’t they C. does it D. do they 2. I’m a bad man, ________? A. am not I B. isn’t I C. aren’t I D. am I 3. I think she is a dentist, ________? A. don’t I B. isn’t she C. do I D. is she 4. I don’t think you are an engineer, ________? A. do I B. aren’t you C. are you D. don’t I 5. Let’s turn off the lights before going out, ________? A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you 6. Don’t be late, ________? A. are you B. shall we C. do you D. will you 7. You don’t know him,__________________ ? A. do you B. don’t you C. are you D. aren’t you 8. Lan speaks Chinese very well, __________? A. does she B. doesn’t she C. is she D. was she 9. John has worked hard, _________________? A. does he B. did he C. has he D. hasn’t he 10. They invited him to the party, ___________? A. do they B. don’t they C. did they D. didn’t they 11. They are leaving here tomorrow________? A. do they B. are they C. aren’t they D. did they
12. I’m a bit late, ______? A. am not I B. aren’t you C. are you D. aren’t I 13. No one is indifferent to praise, ______? A. is one B. isn’t one C. is he D. are they 14. Somebody has left these socks on the bathroom floor, ______? A. have they B. haven’t they C. has he D. hasn’t he 15. James owns a restaurant, ______? A. does he B. is he C. doesn’t he D. didn’t he 16. You aren’t too busy to talk, ______? A. are you B. have you C. aren’t D. do you 17. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________? A. hasn’t they B. haven’t they C. will they D. don’t they 18. What you have said is wrong,_________? A. isn’t it B. haven’t you C. is it D. have you 19. COVID 19 can be characterized as a pandemic, ________? A. can it B. can’t it C. isn’t it D. can’t they 20. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,________? A. hadn’t it B. hasn’t it C. didn’t it D. wasn’t it 21. Health authorities have activated their most serious response level,________? A. haven’t it B. hadn’t they C. have it D. haven’t they 22. Your mother is cooking in the kitchen,_________? A. isn’t she B. doesn’t she C. won’t she D. is she 23. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,_________? A. doesn’t it B. didn’t they C. hadn’t they D. do they 24. There are no easy ways to succeed,________? A. are there B. aren’t there C. aren’t they D. are they 25. No one is a better cook than my sister, ________? A. aren’t they B. is he C. are they D. is it 26. They’ll buy a new apartment, ________? A. will they B. won’t they C. don’t they D. will not they 27. This house is not safe, ________? A. isn’t this B. isn’t it C. is it D. is this 28. Ba rarely goes out at night, ________? A. doesn’t he B. is he C. isn’t he D. does he 29. Someone wants a drink, ________? A. doesn’t it B. don’t they C. do they D. doesn’t he 30. What you have just said is not true, ________? A. is it B. isn’t it C. haven’t you D. has it 31. Lucy has been studying English for 4 years, ________? A. has she B. is she C. hasn’t she D. isn’t she 32. It seems that you are telling me a lie, ________? A. doesn’t it B. does it C. aren’t you D. are you 33. You need take a rest, ________? A. don’t you B. needn’t you C. need you D. A&B 34. Let me take care of you, ________? A. may I B. will I C. shall we D. don’t I 35. Nobody phoned, ________? A. do they B. didn’t they C. will she D. did they 36. I should keep silent, ________? A. shouldn’t I B. don’t I C. should I D. do I 37. He mightn’t get there in time, ________? A. might he B. may he C. mightn’t he D. mayn’t he

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.