PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 4_TOÁN 11_CD_Đề bài.docx

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 PHẦN 1_BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Câu 1: Trong không gian, hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi: A. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng. D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba. Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Trong không gian, đường thẳng song song với mặt phẳng khi và chỉ khi: A. Đường thẳng đó song song với một đường thẳng thuộc mặt phẳng. B. Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung. C. Đường thẳng đó không có điểm chung với một đường thẳng thuộc mặt phẳng. D. Đường thẳng đó không có điểm chung với hai đường thẳng thuộc mặt phẳng. Câu 4: Trong không gian, hai mặt phẳng song song với nhau khi và chỉ khi: A. Có một mặt phẳng chứa hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng còn lại. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng. C. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba. D. Hai mặt phẳng không có điểm chung. Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ,ABBD . Điểm P thuộc cạnh AC sao cho 2PAPC . a) Xác định giao điểm E của đường thẳng MP với mặt phẳng BCD . b) Xác định giao điểm Q của đường thẳng CD với mặt phẳng MNP . c) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ACD với mặt phẳng MNP . d) Gọi I là giao điểm của MQ và ,NPG là trọng tâm của tam giác ABD . Chứng minh rằng ,,CIG thẳng hàng. Câu 6: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ,BCSD . Xác định giao tuyến của mặt phẳng AMN với mỗi mặt phẳng sau: a) SCD ; b) SBC . Câu 7: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình thang //ABCD và 2ABCD . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm các cạnh ,SASB . Chứng minh rằng: a) MN//SCD b) DM//SBC ; c) Lấy điểm I thuộc cạnh SD sao cho 2 3 SI SD . Chứng minh rằng:  SC//AIC.
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác .ABCABC . Lấy ,MM lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng ,BCBC ; lấy các điểm ,,GGK lần lượt thuộc các đoạn ,,AMAMAB sao 2 cho 3 AGAGAK AMAMAB    . a) Chứng minh rằng //CMABM . b) Chứng minh rằng //GKBCCB . c) Chứng minh rằng //GGKBCCB . d) Gọi  . là mặt phẳng đi qua K và song song với mặt phẳng ABC . Mặt phẳng  . cắt cạnh CC . tại điểm I . Tính IC IC . Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABCABC . Lấy ,MM lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng ,BCBC ; lấy các điểm ,,GGK lần lượt thuộc các đoạn ,,AMAMAB sao cho 2 3 AGAGAK AMAMAB   . a) Chứng minh rằng //CMABM . b) Chứng minh rằng //GKBCCB . Câu 10: Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với //,//ABCDEFMHCKDH . Khối gỗ bị hỏng một góc (Hình 91). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng R đi qua K và song song với mặt phẳng ABCD . a) Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng R với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác. b) Gọi ,IJ lần lượt là giao điểm ,DHBF với mặt phẳng R . Biết 60 cm,75 cmBFDH , 40 cmCK . Tính FJ . BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG IV PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 2: Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp .SABCD ? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 3: Cho hình chóp .SABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng  tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác. Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng . B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng . D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . Câu 5: Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Trong mặt phẳng  , cho 4 điểm ,,,ABCD trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm S không thuộc mặt phẳng  . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và 2 trong 4 điểm nói trên? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 7: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt . B. Một điểm và một đường thẳng . C. Hai đường thẳng cắt nhau . D. Bốn điểm phân biệt . Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các định của tứ giác ABCD . A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Nếu 3 điểm ,,ABC là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng P và Q thì ,,ABC thẳng hàng . B. Nếu ,,ABC thẳng hàng và P , Q có điểm chung là A thì ,BC cũng là 2 điểm chung của P và Q. C. Nếu 3 điểm ,,ABC là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng P và Q phân biệt thì ,,ABC không thẳng hàng . D. Nếu ,,ABC thẳng hàng và ,AB là 2 điểm chung của P và Q thì C cũng là điểm chung của P và Q. Câu 10: Cho bốn điểm ,,,ABCD không đồng phẳng. Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho 2=BPPD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng ()MNP là giao điểm của A. CD và NP . B. CD và MN . C. CD và MP . D. CD và AP . Câu 11: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm. Câu 12: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 13: Trong mp  , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm Smp . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Câu 14: Cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 . Câu 15: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là: A. SD . B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD . C. SG , G là trung điểm AB . D. SF , F là trung điểm CD . Câu 16: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang ABCD //ADBC . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là: A. SI , I là giao điểm AC và BM . B. SJ , J là giao điểm AM và BD . C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SP , P là giao điểm AB và CD . Câu 17: Cho hình hộp .ABCDABCD . Mp () qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình lục giác. D. Hình chữ nhật. Câu 18: Cho hình hộp .ABCDABCD . Mặt phẳng  đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp theo thiết diện là một tứ giác T . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. T là hình chữ nhât. B. T là hình bình hành. C. T là hình thoi. D. T là hình vuông. Câu 19: Cho tam giác ABC ở trong mp  và phương l . Biết hình chiếu của tam giác ABC lên mp P là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. //P B. P C. //l hoặc l D. ;;ABC đều sai. Câu 20: Phép chiếu song song theo phương l không song song với a hoặc b , mặt phẳng chiếu là P , hai đường thẳng a và b biến thành a và b . Quan hệ nào giữa a và b không được bảo toàn đối với phép chiếu song song? A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau Câu 21: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 22: Trong mặt phẳng  cho tứ giác ABCD , điểm E . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ,,,,ABCDE ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 23: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.