PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 8. SPORTS AND GAMES.docx



Thêm -ed vào sau những động từ theo quy tắc khi chia ở thì quá khứ đơn. Ví dụ:          Last year, she worked for a big company. (Năm ngoái, cô ấy đã làm việc cho một công ty lớn.)         Last night, he watched a football match. (Đêm qua anh ấy đã xem bóng đá.) Quy tắc thêm –ed  Động từ kết thúc bằng "-e" thêm "-d" vào sau động từ. Ví dụ:  arrive – arrived  Động từ có một âm tiết hoặc có hai âm tiết nhưng trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 và động từ đó kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm: Gấp đôi phụ âm cuối và thêm -ed. Ví dụ:  stop - stopped, prefer - preferred.  Động từ kết thúc bằng một phụ âm và "-y" ta chuyển "–y" thành "-i" và thêm "-ed". Ví dụ:  study – studied  Động từ kết thúc bằng một nguyên âm và "-y" ta thêm "-ed". Ví dụ:  play - played  Cách phát âm đuôi -ed Phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /t/, /d/. Ví dụ:  started , needed , wanted….. Phát âm là /t/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là /k/, /s/, /ʃ/, /f/, /p/, /tʃ/. Ví dụ: looked , dressed , washed , laughed , stopped , watched Phát âm là /d/ khi âm tận cùng của động từ nguyên thể là các âm còn lại. Ví dụ: smiled , played b. Dạng quá khứ của động từ bất quy tắc Cách chia động từ bất quy tắc: Xem ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc hoặc tra từ điển dạng thức quá khứ của các động từ này. Ví dụ:              go- went                     have- had                  buy - bought 4. Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ. Yesterday: Ngày hôm qua Yesterday morning: Sáng ngày hôm qua. Yesterday afternoon: Chiều hôm qua. Yesterday evening: Tối hôm qua (Two days, three weeks) ago: Hai ngày trước, ba tuần trước…. Last (year, month, week): Năm ngoái, tháng trướng, tuần trước In (2002, June): Năm 2002, vào tháng 6. From ….. to ….. : Từ thời điểm nào đến thời điểm nào. In the (2000s, 1980s): Vào những năm 2000, 1980. In the last century: Vào thế kỷ trước. In the past: Trước đây. II. IMPERATIVE MOOD (MỆNH LỆNH THỨC) Mệnh Lệnh thức là một thể sai khiến, ra lệnh, hay yêu cầu người khác làm một điều gì. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”.  Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh được chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.     1. Câu mệnh lệnh trực tiếp:  Cách dùng:        
Dùng để ra lệnh, sai khiến hoặc đề nghị ai làm điều gì. Nó được bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không "to".  Cách thành lập:  Verb + Object hay Verb + Prepositon.                        Ví dụ:  Close the door! (Đóng cửa lại.)             Get out of here! (Ra khỏi đây.) 2. Câu mệnh lệnh gián tiếp: Thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt. VD: John asked Jill to turn off the light. (John bảo Gill tắt đèn đi) Please tell Jaime to leave the room. (Hãy bảo Jaime rời khỏi phòng) 3. Dạng phủ định của câu mệnh lệnh:  Cách dùng:  Dùng để ra lệnh, yêu cầu hoặc đề nghị ai đo đừng làm điều gì.  Cách thành lập:  "Do not (don't) +V- infinitive + Object.  Ví dụ: Don't pick flowers. (Đừng ngắt hoa.)             Don't beat your friends. (Không được đánh bạn.) 4. Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let + Object  + V-infinitive Ví dụ:  Let me see. (Hãy để tôi xem nào)             Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)   B. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Exercise 1. Choose the best answer to complete the sentences. 1. They _________the bus yesterday. A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch 2. My sister _________home last night. A. comes B. come C. came D. was come 3. My father _________tired when I _________ home. A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got 4. What _________you _________two days ago? A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do 5. Where _________your family _________on the summer holiday last year? A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went 6. We _________David in town a few days ago. A. did see B. was saw C. did saw D. saw 7. It was cold, so I_________ the window. A. shut B. was shut C. am shut D. shutted 8. I _________to the cinema three times last week. A. was go B. went C. did go D. goed 9. What _________you _________last weekend? A. were/do B. did/did C. did/do D. do/did 10. The police _________on my way home last night. A. was stop B. stopped C. stops D. stopping 11. The film wasn’t very good. I _________ it very much. A. ẹnjoyed B. wasn’t enjoy C. didn’t ẹnjoyed D. didn’t enjoy

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.