Nội dung text ĐỀ 1 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ( Theo minh họa 2025 ).docx
Câu 18. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A. 14HCl + K 2 Cr 2 O 7 ot 2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O B. HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 . C. HCl + NaOH → NaCl + H 2 O. D. 2HCl + CuO → CuCl 2 + H 2 O. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,6 kJ: H 2 (g) + Cl 2 (g) 2HCl (g) (*) a. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -184,6 kJ mol -1 . b. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -184,6 kJ. c. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g) là -92,3 kJ mol -1 . d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là -92,3 kJ. Câu 2. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2 (g) → 2NO 2 (g) (*). a. Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng (*) là 22 NOOvkCC b. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ O 2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần c. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O 2 không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần d. Ở nhiệt độ không đổi, khi nồng độ NO và O 2 đều tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 9 lần Câu 3. Các nguyên tố halogen phổ biến gồm: F (Z = 9), C 1 (Z = 17), Br (Z = 35) và I (Z = 53). Chúng có những tính chất vật lí giống và khác nhau. a. Từ F 2 đến I 2 trạng thái chuyển từ khí → lỏng → rắn, màu sắc nhạt dần. b. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng dần từ F 2 đến I 2 . c. Ở điều kiện thường, các halogen ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ như ancohol, benzene. d. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine là chất khí màu lục nhạt, rất độc. Câu 4. Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy lần lượt khoảng 2 mL mỗi dung dịch NaF 0,1M, NaCl 0,1M, NaBr 0,1M và NaI 0,1M cho vào 4 ống nghiệm (mỗi ống nghiệm chỉ chứa 1 dung dich ; thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm 3 giọt dung dịch AgNO 3 0,1M. a. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng chứa NaCl. b. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa vàng nhạt chứa NaI. c. Ống nghiệm xuất hiện kết tủa vàng đậm chứa NaBr. d. Ống nghiệm không có hiện tượng chứa NaF. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Phản ứng tổng hợp hydrogen chloride xảy ra như sau: H 2 (g) + Cl 2 (g) ot 2HCl(g) (*) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) biết E b (H—H) = 436 kJ/mol, E b (Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E b (H-Cl) = 432 kJ/mol.
(Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau: (a) Fe 3 O 4 (s) + 4CO (g) ot 3Fe (s) + 4CO 2 (g) (b) 2NO 2 (g) → N 2 O 4 (g) (c) H 2 (g) + Cl 2 (g) ot 2HCl(g) (d) CaO(s) + SiO 2 (s) ot CaSiO 3 (s) (e) CaO (s) + CO 2 (g) ot CaCO 3 (s) Số phản ứng ở trên thay đổi tốc độ khi áp suất thay đổi? Câu 3. Trong một thí nghiệm, người ta đo được tốc độ trung bình của phản ứng của zinc (dạng bột) với dung dịch H 2 SO 4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol zinc (dạng bột) với dung dịch H 2 SO 4 ở trên thì sau bao nhiêu giây còn lại 0,05 mol zinc. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 4. Cho các chất sau: Fe 2 O 3 , CaCO 3 , H 2 SO 4 , Ag, Mg(OH) 2, Fe, CuO, AgNO 3 . Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch hydrochloric acid? Câu 5. Cho các phương trình phản ứng sau: (a) HCl + NaOH →NaCl + H 2 O. (b) 2HCl + Mg →MgCl 2 + H 2 . (c) MnO 2 + 4HCl ot MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O. (d) NH 3 + HCl → NH 4 Cl. (e) 16HCl + 2KMnO 4 → 2KCl + 2MnCl 2 + 5Cl 2 + 8H 2 O Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất khử là bao nhiêu? Câu 6. Làm muối là nghề phổ biến tại nhiều vùng ven biển Việt Nam. Một hộ gia đình tiến hành làm muối trên ruộng chứa 200 000 L nước biển. Giả thiết 1 L nước biển có chứa 30 gam NaCl và hiệu suất quá trình làm muối thành phẩm đạt 60%. Khối lượng muối hộ gia đình thu được bao nhiêu tấn? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ----------------HẾT--------------