PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 27 - HIỆU SUẤT - HS.pdf

Chủ đề 27: HIỆU SUẤT • Yêu cầu cần đạt (Trích từ CTGDPT Vật lí 2018): – Từ tình huống thực tế, thảo luận để nêu được định nghĩa hiệu suất, vận dụng được hiệu suất trong một số trường hợp thực tế. • Cấu trúc nội dung: I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ........................................................................... Lý thuyết chung của chủ đề II. BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ........................................................ (Theo cấu trúc định dạng đề thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 – Quyết định số 764/QĐ - BGDĐT) 1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn 2. Câu trắc nghiệm đúng sai 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn 4. Tự luận III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP........................................................................... (Theo cấu trúc định dạng đề thi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2025 – Quyết định số 764/QĐ - BGDĐT)
I . TÓM TẮT LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí - Khi năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác, thì luôn có một phần bị hao phí. Ví dụ:  Động cơ nhiệt: { Hao phí: 70 % Có ích: 30 %  Động cơ điện: { Hao phí: 10 % Có ích: 90 %  Bóng đèn dây tóc: { Hao phí: 90 % Có ích: 10 %  Bóng đèn led: { Hao phí: 5 % Có ích: 95 % 2. Hiệu suất - Hiệu suất được đo bằng tỉ số giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần, và kí hiệu là H. H = Năng lượng có ích Năng lượng toàn phần ci tp W H .100% W  với Wci Năng lượng có ích Wtp Năng lượng toàn phần Hay ci tp P H P  . 100% với Pci Công suất có ích Ptp Công suất toàn phần 3. Hiệu suất của động cơ nhiệt - Hiệu suất động cơ nhiệt được đo bằng tỉ số giữa công cơ học mà động cơ thực hiện được và nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy. A H Q  .100% A là công cơ học mà động cơ thực hiện được. Q là nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu bị đốt cháy.
II– BÀI TẬP PHÂN DẠNG THEO MỨC ĐỘ PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn Mức độ BIẾT – HIỂU Câu 1. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 2. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí cang ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng nhỏ. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Kilôoat giờ là đơn vị của A. hiệu suất. B. công. C. công suất. D. động lượng. Câu 4. Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng có ích và năng lượng toàn phần người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Năng suất. B. Hiệu suất. C. Công Suất. D. Áp suất. Câu 5. Một quá trình chuyển hóa năng lượng có hiệu suất là H. Biểu thức đúng là A. H 1. B. H 1. C. H 1. D. 0  H 1. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất càng cao thì năng lượng hao phí càng ít. D. Máy có hiệu suất càng cao thì năng lượng hao phí càng nhiều. Câu 7. Với một động cơ nhiệt thì hiệu suất của động cơ đó cho biết A. năng lượng bị hao phí khi động cơ hoạt động nhiều hay ít. B. động cơ nhiệt có công suất lớn hay nhỏ. C. động cơ nhiệt tiêu thụ nhiên liệu nhiều hay ít. D. nhiệt lượng mà động cơ nhận được từ nhiên liệu nhiều hay ít. Câu 8. Khi hiệu suất của một máy cơ đơn giản tăng lên, điều đó có nghĩa là A. công toàn phần mà máy thực hiện giảm. B. công có ích mà máy thực hiện tăng. C. lực ma sát trong máy tăng. D. công có ích mà máy thực hiện giảm. Câu 9. Hiệu suất của một máy cơ đơn giản cho biết A. khả năng sinh công tối đa của máy. B. tỉ lệ phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ năng lượng cung cấp. C. thời gian để máy thực hiện một công nhất định. D. lực lớn nhất mà máy có thể tác dụng lên vật. Câu 10. Trong các loại năng lượng sau, loại nào thường có hiệu suất chuyển hóa thành điện năng cao nhất?
A. Năng lượng sinh khối. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng địa nhiệt. Câu 11. Tại sao hiệu suất của các nhà máy nhiệt điện thường thấp hơn so với các nhà máy thủy điện? A. Nguồn nhiên liệu của nhà máy nhiệt điện kém chất lượng hơn. B. Quá trình chuyển hóa nhiệt năng thành cơ năng có nhiều hao phí hơn. C. Nhà máy nhiệt điện thường có quy mô nhỏ hơn. D. Nhà máy nhiệt điện gây ô nhiễm môi trường nhiều hơn. Mức độ VẬN DỤNG Câu 12. Một người dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 40kg lên cao5m . Lấy 2 g 10m/s . Biết hiệu suất của ròng rọc là 80% . Công hao phí của ròng rọc trong trường hợp trên là A. 400 J. B. 1000 J. C. 500 J. D. 2500 J. Câu 13. Một người kéo một vật nặng lên cao h  4m theo phương thẳng đứng với lực kéo F  500N . Nếu người đó sử dụng mặt phẳng nghiêng chiều dài  10m thì lực kéo là , F  250N . Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là A. 80% . B. 40% . C. 60% . D. 20% . Câu 14. Một người kéo một vật khối lượng 40kg lên cao 3m bằng một mặt phẳng nghiêng dài10m. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80% . Lấy 2 g 10m /s . Lực kéo của người đó là A. 600 N . B. 150 N . C. 400 N . D. 130 N . Câu 15. Một thác nước cao 45m, mỗi giây đổ 3 180m nước. Lấy 2 g 10m/s . Người ta dùng thác nước làm trạm thủy điện với hiệu suất 85% . Biết khối lượng riêng của nước là 3 D 1000 kg/m . Công suất của trạm thủy điện bằng A. 68,85MW . B. 6 81.10 W . C. 86,58MW . D. 78,85W . Câu 16. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10 m. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Lấy 2 g 10m/s . Biết khối lượng riêng của nước là 3 3 D 10 kg/m . Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công là A. 3587 kJ. B. 3857 kJ. C. 2700kJ. D. 1500 kJ. Câu 17. Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW, hiệu suất 70%. Lấy 2 g 10m/s . Biết khối lượng riêng của nước là 3 3 D 10 kg/m . Dùng máy này để bơm nước lên độ cao 10m. Sau nửa giờ máy đã bơm lên bể một lượng nước là A. 3 18,9m . B. 3 19,8m . C. 3 189m . D. 3 198m . Câu 18. Một vật có khối lượng 15kg chịu tác dụng của một lực kéo 100N có phương hợp với độ dời trên mặt phẳng ngang 0 30 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là   0,3 . Lấy 2 g 10m/s . Hiệu suất của chuyển động khi vật đi được quãng đường 20m là A. 56,36%. B. 65,36%. C. 34,64% . D. 53,66% .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.