Nội dung text 14 - Thi Thử THPT 2025 - Dương Hồng Phi - ĐăkLăk (hoàn thiện).docx
Page 1 DỰ ÁN LÀM ĐỀ THI THỬ THPT MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC: 2024 – 2025 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Hoàn thành chương trình cấp THPT. - Thời gian làm bài: 50 phút. - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100%. - Cấu trúc: + Mức độ đề: Biết: 27,5%; Hiểu: 40%; Vận dụng: 32,5%. + Dạng I: trắc nghiệm chọn 1 phương án: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi (18 ý): Biết: 13 câu, Hiểu: 1 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Dạng II: trắc nghiệm đúng sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi (16 ý): Biết: 3 ý, Hiểu: 7 ý, vận dụng: 6 ý); đúng 1 ý 0,1-2 ý 0,25-3 ý 0,5–4 ý 1 điểm. + Dạng III: trắc nghiệm trả ời ngắn: 1,5 điểm (gồm 6 câu hỏi (6 ý): nhận biết: 0 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm: MA TRẬN SỐ 2: ĐỀ PHÁT TRIỂN TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024-2025 Giáo Viên Thực Hiện: Lưu Thị Huế (Hà Nội) (Thầy cô nếu muốn thay đổi ma trận thì phải ghi rõ lại ma trận mới) Lớp Chương/Chuyên đề Phần I Phần II Phần III Biết (8 câu) Hiểu (6 câu) VD (4 câu) Biết (3 ý) Hiểu (8 ý) VD (5 ý) Biết (0 ý) Hiểu (2 câu) VD (4 câu) 10 0,75đ (7,5%) Chương 1: Nguyên tử Câu 1 Chương 6: Tốc độ phản ứng Câu 1 Phản ứng hạt nhân Câu 2 11 1,25đ (12,5%) Chương 1: Cân bằng hoá học Câu 3 Chương 3: Hydrocarbon Câu 4 Chương 5: Dẫn xuất halogen- alcohol-phenol Câu 5 Câu 1a Câu 1b
Page 2 12 8đ (80%) Chương 1: Ester-Lipits Câu 6 Câu 1c Câu 1d Câu 2 Chương 2: Carbohydrate Câu 7 Câu 8 Câu 3 Chương 3: Hợp chất chứa nitrogen Câu 9 Câu 10 Câu 2a Câu 2b Câu 2c Câu 2d Chương 4: Polymer Câu 11 Chương 5: Pin điện và điện phân Câu 12 Câu 13 Chương 6: Đại cương về kim loại Câu 14 Câu 15 Câu 3a Câu 3b Câu 3c Câu 3d Câu 4 Chương 7: Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA Câu 16 Câu 17 Câu 4a Câu 4b Câu 4c Câu 5 Chương 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp Câu 18 Câu 4d Câu 6 Biết chiếm 27,5% ; Hiểu chiếm 40% ; Vận Dụng chiếm 32,5% Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi.
Page 3 Ghi chú: Thầy cô giáo vui lòng điền đầy đủ Họ và tên + Số điện thoại vào bảng sau Họ và Tên Giáo Viên Số Điện Thoại & Zalo Ghi chú Giáo viên soạn: Dương Hồng Phi 0974147333 Giáo viên phản biện: 2. MẪU TRÌNH BÀY ĐỀ ĐỀ THI THỬ THPT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 50 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. (ghi chú: phải chỉ rõ mức độ biết, hiểu, vận dụng ở đầu mỗi câu) Câu 1: (hiểu) Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ba nguyên tử: 2613X , 5526Y và 2612Z ? A. X và Z có cùng số khối. B. X, Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học. D. X và Y cùng số neutron. Câu 2: (vận dụng) Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân 238 92U chuyển thành hạt nhân 234 92U đã phóng ra A. một hạt và 2 hạt proton. B. một hạt và 2 neutron. C. một hạt và 2 pozitron. D. một hạt và 2 hạt electron. Câu 3: (hiểu) Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy các chất hoặc ion nào sau đây lưỡng tính? A. H + , OH - , H 2 O. B. HCO 3 - , HSO 3 - , H 2 PO 4 - . C. NH 4 + , Na + , H + . D. NaOH, HCl, NaHCO 3 . Câu 4: (biết) Nhóm nguyên tử CH 3 - có tên là A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl. Câu 5: (vận dụng) Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzene có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là m C : m H : m O = 21: 2: 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hydrogen bằng số mol của X đã phản ứng. Số đồng phân của X (chứa vòng benzene) thỏa mãn các tính chất trên là A. 10. B. 7. C. 9. D. 3. Câu 6: (biết) Ứng dụng quan trọng nhất của xà phòng và chất giặt rửa là A. làm nhiên liệu. B. tẩy rửa. C. làm đẹp. D. chất phụ gia. Câu 7: (biết) Cellulose có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi đơn vị C 6 H 10 O 5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là A. [C 6 H 5 O 2 (OH) 3 ]n. B. [C 6 H 8 O 2 (OH) 3 ]n. C. [C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ]n. D. [C 6 H 7 O 3 (OH) 2 ]n. Câu 8: (hiểu) Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccharose trong môi trường acid, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Câu 9: (biết) Trong phân tử amine, nguyên tử nitrogen có số cặp electron chưa liên kết là A. một cặp. B. hai cặp. C. ba cặp. D. không cặp. Câu 10: (hiểu) Thí nghiệm về phản ứng màu biuret của peptide. - Bước 1: Cho khoảng 1 mL dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm, nhỏ thêm 2 – 3 giọt dung dịch CuSO 4 2%, lắc đều. - Bước 2: Cho khoảng 4 mL dung dịch lòng trắng trứng (polypeptide) vào ống nghiệm, lắc đều. Cho các phát biểu sau (1) Sau bước 1 thu được dung dịch xanh lam. (2) Sau bước 2 thu được dung dịch màu tím. (3) Nếu thay lòng trắng trứng (polypeptide) bằng các dipeptide khác thì hiện tượng sau bước 2 không đổi. (4) Phản ứng này có thể dùng để phân biệt lòng trắng trứng với các dipeptide. Số phát biểu đúng là
Page 4 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 11: (biết) Polypropylene (PP) là chất dẻo thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm thiết bị y tế, đồ gia dụng,... Vật liệu được chế tạo từ PP thường có kí hiệu như hình bên, PP được tổng hợp từ monomer nào sau đây? A. 22CHCH . B. 2CHCHCN . C. 32CHCHCH . D. 65CHOH và HCHO. Câu 12: (hiểu) Trong phòng thí nghiệm, một bạn học sinh khi nhỏ từ từ dung dịch thuốc tím vào dung dịch Fe 2+ trong môi trường acid đã quan sát thấy thuốc tím mất màu và dung dịch chuyển dần từ không màu sang màu vàng nhạt. Phản ứng được thực hiện ở điều kiện chuẩn. Phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên là 5Fe 2+ (aq) + MnO 4 - (aq) + 8H + (aq) Mn 2+ (aq) + 5Fe 3+ (aq) + 4H 2 O (l) Cho các phát biểu sau: (1) Màu vàng nhạt là màu của ion Mn 2+ . (2) Hai cặp oxi hóa – khử liên quan đến phản ứng trên là MnO 4 - /Mn 2+ ; Fe 3+ /Fe 2+ . (3) Thế điện cực chuẩn của cặp MnO 4 - /Mn 2+ lớn hơn cặp Fe 3+ /Fe 2+ . (4) Chất oxi hóa trong phản ứng trên là MnO 4 - . Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: (vận dụng) Trong một loại pin cúc áo được sử dụng rộng rãi trong đồng hồ và các thiết bị xảy ra phản ứng: 2 222Zn (s)AgO (s)2OH(aq)ZnO(aq)2Ag (s)HO (l) Cho biết: - Các giá trị thế điện cực chuẩn: 2o 22 o 22 ZnO2HO2eZn4OH E1,216V AgOHO2e2Ag2OH E0,342V ⇀ ↽ ⇀ ↽ - Pin chứa 0,49 g kẽm và có khả năng chạy được cho đến khi 80% lượng kẽm được tiêu thụ ở cường độ dòng điện là 0,03 mA. - Giá kim loại Ag là 500.000 đồng/troy ounce (1 troy ounce = 31,10 g). - q = I.t = n e .F; F = 96500 C/mol. Phát biểu nào sau đây đúng? a. Thế điện cực chuẩn của pin là -1,558 V. b. Thời gian pin có thể chạy được tối đa là 644 ngày. c. Khối lượng Ag 2 O đã tiêu thụ khi pin dừng hoạt động là 1,392 g. d. Số tiền mua Ag để sản xuất một viên pin là 36820 đồng. Câu 14: (biết) Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe. Câu 15: (hiểu) Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z: