PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FG 12 - UNIT 5 - EXERCISES - KEYS.doc


- hành động xảy ra sau: go out * Mẹo: khi thấy các trạng từ được chia trong thì hiện tại hoàn thành như: already / yet / for / since / just, và có chữ when => thì vế nào chứa các trạng từ đó ta chia thì quá khứ hoàn thành, vế còn lại ta chia thì quá khứ đơn. 4. My brother ate all of the cake that our mum had made. => tạm dịch: Anh trai tôi đã ăn hết chiếc bánh mẹ làm. - hành động xảy ra trước: make - hành động xảy ra sau: eat * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + that + QKHT 5. The doctor took off the plaster that he had put on six weeks before. => tạm dịch: Bác sĩ đã tháo lớp thạch cao mà ông đã dán sáu tuần trước. - hành động xảy ra trước: put on - hành động xảy ra sau: take off * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + that + QKHT 6. The waiter brought a drink that I hadn’t ordered. => tạm dịch: Người phục vụ mang đồ uống mà tôi chưa gọi. - hành động xảy ra trước: order - hành động xảy ra sau: bring * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + that + QKHT 7. I could not remember the poem we had learnt the week before. => tạm dịch: Tôi không thể nhớ được bài thơ chúng tôi đã học tuần trước. - hành động xảy ra trước: learn - hành động xảy ra sau: can not remember * Mẹo: S + V2/ed ….+ S + had + V3/ed + ……+ before. 8. The children collected the chestnuts that had fallen from the tree. => tạm dịch: Bọn trẻ nhặt những hạt dẻ rơi từ trên cây xuống. - hành động xảy ra trước: fall - hành động xảy ra sau: collect * Mẹo: sự việc xảy ra ở quá khứ: QKĐ + that + QKHT 9. Had he phoned Sylvie before he went to see her in London? => tạm dịch: Anh có gọi điện cho Sylvie trước khi đến gặp cô ở London không?

a student. (WALK, THINK, SPEND) 5. It was the first time that she ……………….. me to dinner. (INVITE) 6. As soon as the maid ………………… scrubbing the kitchen floor, she ………………..working in the garden. (FINISH, START) 7. We started to worry about David because we …………………him all afternoon. (CALL) 8. They ……………..their way out of town before the sun ………………. (ALREADY MAKE, RISE) 9. We ………………..for two hours when we finally got to our hotel. (DRIVE) 10. When I …………………home, I saw that the children ……………..(ARRIVE, LEAVE) KEYS: bài tập này tổng hợp các thì quá khứ 1. After I ……had posted……….. the letter, I ……realised………… that I …had written…………..the wrong address on it. (POST, REALISE, WRITE) - After + S + had + V3/ed ………, S + V2/ed …………… - S + V2/ed + that + S + had + V3/ed ……… (sự việc xảy ra ở quá khứ) => tạm dịch: Sau khi gửi lá thư, tôi nhận ra rằng mình đã viết sai địa chỉ trên đó. 2. David asked me where I ……had been……………. the day before. (BE) - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động xảy ra trước và kết thúc chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. - hành động xảy ra trước: be - hành động xảy ra sau: ask => tạm dịch: David hỏi tôi đã ở đâu ngày hôm trước. 3. At this time yesterday, we ……had already been walking………….. for 6 km. (ALREADY WALK) - có trạng từ chia thì hiện tại hoàn thành (already) gặp trạng từ yesterday ở quá khứ, walk là hành động dài => chia thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn => tạm dịch: Vào thời điểm này ngày hôm qua, chúng tôi đã đi bộ được 6 km. 4. When I ……was walking……. through the streets of Madrid, I ……thought……. about the magnificent time I ……had spent…….. there as a student. (WALK, THINK, SPEND) - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động xảy ra trước và kết thúc chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. - 2 hành động xảy ra ở quá khứ: hành động dài và đang xảy ra => chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động ngắn làm gián đoạn hành động dài => chia thì quá khứ đơn. - hành động dài và đang xảy ra: walk

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.