PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C3 - 3 BIEN DOI DON GIAN VA RUT GON BIEU THUC CHUA CAN THUC BAC HAI.docx


d) 2 3y y (với 0y ) 222 33yy y 3. Trục căn thức ở mẫu + Với các biểu thức A , B và 0B , ta có AAB BB + Với các biểu thức A , B , C mà 0A , 2AB , ta có:  2    CAB C ABAB ;  2    CAB C ABAB + Với các biểu thức A , B , C mà 0A , 0B , 2AB , ta có:    CAB C ABAB ;    CAB C ABAB 4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Khi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức lấy căn; trục căn thức ở mẫu). B. Bài tập Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn I. Cách giải: Để đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta có 2 bước: Bước 1: Chia các số trong căn thành các số chính phương 4, 9, 16, 25, 36,... Bước 2: Dùng công thức: Với 0B , ta có: 220 0      ABkhiA ABABAB ABkhiA II. Bài toán Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 45 b) 2400 c) 147 d) 1,25 e) 12 f) 327 g) 548 h) 45
Bài 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 506 b) 1421 c) 3245 d) 12527 Bài 3: Viết gọn các biểu thức sau a. 25.90 b. 96.125 c. 75.54 d. 245.35 Bài 4: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 18x b) 275xy c) 32605xy d) 2128xy e) 2150441xx f) 326128xxx Bài 5: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 2270xx b. 280;0xyxy c. 3250xx d. 4480;xyxyR Bài 6: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 32a với 0a b. 75a với 0a c. 280a với 0a d. 21512a với 0a e. 2428xy với 0x f. 4254xy với 0y g. 31251x h. 51923x Dạng 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn I. Cách giải: Để đưa thừa số vào trong dấu căn, ta có 2 bước: Bước 1: Viết biểu thức thành 2A (với 0A ) Bước 2: Dùng quy tắc nhân các căn bậc hai: + 22ABABAB (với 0A , 0B ) + Nếu 0A thì đặt dấu trừ ở ngoài căn 22 ABABAB (với 0A , 0B )
II. Bài toán Bài 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 35 b) 56 c) 2 35 7 d) 53 e) 52 f) 27 g) 1 4 8 h) 0,06250 Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 20aa b) 3 2 10a a (với 0a ) c) 3 x x (với 0x ) d) 1 x x (với 0x ) Bài 3: Chỉ ra chỗ sai trong các biến đổi sau a) 2 33 77x x b) 2 yy xyyxyxy xx Bài 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) xx b) x y y c) xy yx Dạng 3: Khử mẫu của biểu thức lấy căn I. Cách giải: - Khử mẫu của biểu thức lấy căn Bước 1: Nhân cả tử và mẫu của phân thức với ở trong căn với mẫu Bước 2: Khai phương một thương Bước 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi giản ước cho nhân tử chung Với 0AB , 0B ta có: 22AABABAB BBBB - Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai của phân thức

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.