Nội dung text 1-3-TN DUNG SAI TRA LOI NGAN MĐ HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI VÀ TRẢ LỜI NGẮN MỆNH ĐỀ A-Phần 1: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 1-XÁC ĐỊNH MỆNH ĐỀ - MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN Câu 1: Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) A: "Năm 2010 là năm nhuận". b) B: “31 là số nguyên tố". c) P : "Mùa xuân bắt đầu từ tháng 6 và kết thúc vào tháng 9". d) Q: "Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau". Câu 2: Các khẳng định sau đây đúng hay sai ? a) " Số 2024 là số chẵn " là mệnh đề b) " Hôm nay bạn có vui không? " không phải là mệnh đề c) " Quy Nhơn là một thị trấn của tỉnh Bình Định " không phải là mệnh đề d) " Tiết 5 rồi, đói bụng quá! " không phải là mệnh đề Câu 3: Khẳng định không là mệnh đề. a) “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. b) “ 2 9,86 ”. c) “ Mệt quá!”. d) “ Bạn ơi, mấy giờ rồi?” Câu 4: Khẳng định là mệnh đề chứa biến. a) 6 3 1 x y + . b)Phương trình 2 x x + + = 10 0 có nghiệm. c) 3 − x x x ,3 5 1. dNăm 2023 là năm nhuận. Câu 5: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. b) Một năm có 12 tháng. c) Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân. d) Nếu tứ giác là hình vuông thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. Câu 6: Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên: (1): “ n 8 là số chính phương”; (2) : “Chữ số tận cùng của n là 4”; (3) : “ n 1 là số chính phương”. Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Mệnh đề (1), (3) là mệnh đề chứa biến. b) Khi n =1 thì (1) là mệnh đề sai. c) Khi n = 4 thì (3) là mệnh đề đúng. d) Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai. Câu 7: Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a) 2 n n, chia hết cho 7n chia hết cho 7. b) 2 n n, chia hết cho 5n chia hết cho 5. c) Nếu tam giác ABC không phải là tam giác đều thì tam giác đó có ít nhất một góc nhỏ hơn 60 . d) 2 n n n , :5 5
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 8: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. b) Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. c) Mệnh đề chứa biến ( ) 2 P x x x :" 2 " là mệnh đề đúng khi x = 2 . d) Tập hợp 2 6 ; 2 n A x x n n + = = − có 8 tập hợp con. Câu 9: Cho ( ) 2 P x x x : 3 2 0 − + . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) P x( ) là mệnh đề chứa biến b) P(5) là mệnh đề đúng. c) Không có giá trị nào của x để P x( ) là mệnh đề đúng. d) Nếu x 3 thì P x( ) là mệnh đề đúng. Câu 10: Cho ( ) 2 P x x x :"2 15 " + . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) P x( ) là mệnh đề. b) P(5) là mệnh đề sai. c) Không có giá trị nào của x để P x( ) là mệnh đề đúng. d) Chỉ có 7 giá trị nguyên của x để P x( ) là mệnh đề sai. Câu 11: Cho các phát biểu sau. (I) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. (II) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. (III) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Cả 3 phát biểu trên đều là mệnh đề. b) Có ít nhất 1 trong 3 phát biểu trên đúng. c) Có ít nhất 2 trong 3 phát biểu trên đúng. d) (I) là mệnh đề sai. Câu 12: Cho phát biểu “Số tự nhiên a chia hết cho 10”. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Phát biểu trên là một mệnh đề. b) Phát biểu trên là mệnh đề đúng với a =−10 . c) Phát biểu “Số tự nhiên chia hết cho 10 nếu nó có chữ số tận cùng là 0” là một mệnh đề. d) Phát biểu “Số tự nhiên a chia hết cho 10 nếu a chia hết cho cả 2 và 5” là một mệnh đề. Câu 13: Cho phát biểu “Số tự nhiên a chia hết cho 9”. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Phát biểu trên là một mệnh đề chứa biến. b) Phát biểu trên là mệnh đề đúng với a = 2025. c) Phát biểu “Số tự nhiên chia hết cho 9 nếu nó có chữ số tận cùng là 9” không là một mệnh đề. d) Phát biểu “Số tự nhiên a chia hết cho 9 nếu a chia hết cho 3” không là một mệnh đề. Câu 14: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số chẵn là số chia hết cho 2 . b) Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật. c) Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số chia hết 3 . d) Nếu m n, là 2 số nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì 2 2 m n + cũng chia hết cho 3 Câu 15: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Số 17 là số nguyên tố. b) Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền. c) Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn. d) 2 (7.5 12.6 ) 19, n n + n . Câu 16: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 a) Số 20 chia hết cho 6 . b) Số 5 là số nguyên tố. c) Với mọi k , 2k là số chẵn. d) 1983 1917 0,3(1983 1917 ) − là một số nguyên. Câu 17: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. b) Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. c) Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. d) Hai chữ số tận cùng của số 2003 2 là 08. Câu 18: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tổng hai cạnh của môt tam giác lớn hơn cạnh còn lại. b) 2 x x + − 5 6 0 với mọi x . c) Với mọi a b, thì ( ) 2 2 2 a b a b ab + = + − 2 . d) Có 2024 số nguyên dương n để biểu thức 5 B n n = − + 2 là số chính phương. Câu 19: Cho định lí dưới dạng : " , " x X P x Q x ( ) ( ) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. a) P x( ) được gọi là giả thiết của định lí. b) Q x( ) được gọi là kết luận của định lí. c) P x( ) là điều kiện đủ để có Q x( ). d) P x( ) là điều kiện cần và đủ để có Q x( ). Câu 20: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) C : “ + n n n , ( 1) là một số chính phương”. b) A : “ x , 3 2 x x − + 1 0 ”. c) P : “ 2 2 + + − + x R y R x x y y , , 1 0 ”. d) D : “ 4 2 − + n n n , 1 là hợp số”. Câu 21: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) D: “ Tồn tại hình thang là hình vuông”. b) B : “Tồn tại số thực a sao cho 1 1 2 1 a a + + + ”. c) “ 2 + n n, 1 chia hết cho 3”. d) P : “ 4 3 2 + + + + x R x x x x , 2 3 2 3 0 ”. Câu 22: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) P x( ): 2 " , 1 0" + + x x x . b) Q: ” + n n n , 1 ( ) là số chẵn”. c) :" :2 3 4 n n n Q n + + không là số chính phương" d) P : “ ( )( )( )( ) 4 = + + + + + x y A x y x y x y x y y , : 2 3 4 không là số chính phương". Câu 23: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 là một số nguyên dương. b) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0 . c) Phương trình 2 x + = 5 0 có nghiệm thực. d) Hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau. Câu 24: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 3 là số nguyên tố. b) 1236 chia hết cho 3 .
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 c) ( ) 2 3 − 27 không phải là số nguyên d) Phương trình 2 x x + + = 4 3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 25: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 10. b) Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. c) Mọi số tự nhiên đều chia hết cho chính nó. d) Nếu số tự nhiên n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 3. Câu 26: Cho mệnh đề chứa biến ( ) 2 P n n : “ 1− chia hết cho 4” với n là số nguyên. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) P(2). b) P(5). c) P n (2 ) với n là số nguyên. d) P n (2 1+ ) với n là số nguyên. 2-PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ Câu 27: Cho mệnh đề P: “Số 3 là số dương”. Các câu sau đúng hay sai? a) Mệnh đề “Không phải P ” được gọi là mệnh đề phủ định của mệnh đề P . b) Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề P: “Số 3 không phải là số dương”. c) Mệnh đề P đúng, mệnh đề P sai. d) Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề P: “Số 3 là số âm”. Câu 28: Cho mệnh đề Q : “Mọi hình vuông đều là hình bình hành”. Các câu sau đúng hay sai? a) Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q là mệnh đề Q P . b) Mệnh đề Q và phủ định của nó luôn cùng đúng hoặc cùng sai. c) Mệnh đề Q là mệnh đề đúng, mệnh đề phủ định của Q là mệnh đề sai. d) Phủ định của Q là Q : “Tồn tại hình vuông không phải là hình bình hành”. Câu 29: Cho mệnh đề K : “Số 6 chia hết cho 2 và 3 ”. Các câu sau đúng hay sai? a) Không tồn tại phủ định của mệnh đề K . b) Do mệnh đề K là mệnh đề đúng nên mệnh đề phủ định K cũng là mệnh đề đúng. c) Mệnh đề phủ định K là mệnh đề sai. d) Phủ định của mệnh đề K là K : “Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3 ”. Câu 30: Cho mệnh đề H : “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn”. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tồn tại duy nhất một mệnh đề H là mệnh đề phủ định của H . b) Thành lập mệnh đề phủ định H bằng cách lượt bỏ cụm từ “Có ít nhất một”. c) Do mệnh đề H là mệnh đề sai nên mệnh đề phủ định H là mệnh đề đúng. d) Phủ định của mệnh đề H là H : “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn”. Câu 31: Cho mệnh đề A: “ 2 − + = x x x , 5 6 0 ”. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Mệnh đề A có nhiều mệnh đề phủ định khác nhau. b) Mệnh đề A và phủ định A không thể cùng đúng. c) Mệnh đề phủ định A là mệnh đề sai. d) Phủ định của mệnh đề A là A “ 2 − + = x x x , 5 6 0 ”. Câu 32: Cho mệnh đề P: “ 2 + n n, 1 không chia hết cho 3 ”. Các phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề P sau đúng hay sai? a) 2 + n n, 1chia hết cho 3 .