PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lớp 10. Đề giữa kì 2 (Đề số 2).docx


Câu 11. Cho phản ứng hóa học sau: 4FeS(s) + 7O 2 (g) → 2Fe 2 O 3 (s) + 4SO 2 (g). Biết nhiệt tạo thành ∆ f H o 298 của các chất FeS   (s), Fe 2 O 3 (s) và SO 2 (g) lần lượt là –100,0 kJ/mol, –825,5 kJ/mol và –296,8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là A. +3105,6 kJ. B. –3105,6 kJ. C. +2438,2 kJ. D. –2438,2 kJ. Câu 12. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ: 22H()Cl()2HCl()(*)ggg Cho các phát biểu: (a) Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ 1mol. (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là –184,6 kJ. (c) Nhiệt tạo thành của HCl là –92,3 kJ 1mol. (d) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 92,3 kJ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm và o25C. b. Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. c. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt. d. Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. Câu 2. Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện,…) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0 C, phản ứng giữa 1 mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình: S(s) + O 2 (g)  SO 2 (g)” và tỏa một lượng nhiệt là 296,9 kJ. a. Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng –296,9 kJ/mol. b. Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia. c. 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45 kJ năng lượng dưới dạng nhiệt. d. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9 kJ. Câu 3. Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích alcohol ethylic có chứa CrO 3 . Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi alcohol sẽ tác dụng với CrO 3 có màu đỏ thẫm và biến thành Cr 2 O 3 có màu xanh thẩm theo phản ứng hóa học sau: CrO 3 + C 2 H 5 OH  CO 2 ↑ + Cr 2 O 3 + H 2 O a. Số oxi hóa của carbon trong phân tử C 2 H 5 OH là –4. b. Trong phản ứng trên, CrO 3 đóng vai trò là chất khử. c. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của phương trình trên là 12. d. Tỉ lệ hệ số giữa chất khử và chất oxi hóa ở phương trình trên là 4 : 1. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (1) 0 t 22SOSO (2) HgSHgS (3) 0 t 22HSHS (4) 0 t 26S3FSF Liệt kê các phản ứng mà sulfur đóng vai trò chất oxi hóa theo dãy số thứ tự tăng dần (Ví dụ: 1234, 24,…)

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I (3,5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B Tải bản word để xem đầy đủ nội dung và đáp án lời giải chi tiết A Phần II (3 điểm): Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 2 a Đ 3 a Đ b Đ b Đ b S c S c Đ c Đ d Đ d S d S Phần III (1,5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án 23 5 134 3,2 Phần IV (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm Tải bản word để xem đầy đủ nội dung và đáp án lời giải chi tiết Câu 3. 2SO 3,2227 n0,13mol 24,79 Quá trình oxi hóa: 0n MMne   Quá trình khử: 64 S2eS  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.