PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 12. ENGLISH SPEAKING COUNTRIES - HS.docx


kilt n /kɪlt/ váy truyền thống của đàn ông Scotland Ex: Kilt is a traditional Scottish dress. (Kilt là một trang phục truyền thống của người Scotland.) landscape n /‘lændskeɪp/ phong cảnh Ex: The trees and the mountains made the landscape very beautiful. (Cây cối và những ngọn núi đã tạo nên phong cảnh rất đẹp.) local adj /ləʊkl/ thuộc về địa phương Ex: It was difficult to understand the local dialect. (Thật khó để hiểu ngôn ngữ địa phương.) native adj /'neɪtɪv/ nguyên gốc, bản địa Ex: This festival is a celebration of native art and culture. (Lễ hội này là sự tôn vinh nghệ thuật và văn hóa bản địa.) New Zealand n /,nu: 'zi:lənd/ Nước New Zealand Ex: We went to New Zealand last winter. (Chúng tôi đã đến New Zealand vào mùa đông năm ngoái.) penguin n /'peŋgwɪn/ chim cánh cụt Ex: The penguin is a flightless bird. (Chim cánh cụt là một loài chim không biết bay.) shining adj /'ʃaɪnɪŋ/ chói chang, chan hòa ánh nắng, tỏa nắng Ex. The rain has stopped and the sun is shining. (Mưa đã tạnh và mặt trời hửng nắng.) sunsut n /'sʌnset/ hoàng hôn Ex: They'll work on till sunset. (Họ sẽ làm việc cho đến khi hoàng hôn.) symbol n /'sɪmbl/ biểu tượng Ex: The vase is decorated with religious symbols. (Chiếc bình được trang trí bằng các biểu tượng tôn giáo.) tattoo n /tæ'tu:/ hình xăm Ex: She has a tattoo of a leaf on her shoulder. (Có ấy có một hình xăm hình chiếc lá trên vai.) (the) UK n /,ju: 'keɪ/ Vương quốc Anh Ex: In 1992, Birmingham was designated the UK City of Music. (Năm 1992, Birmingham được chỉ định là Thành phố Âm nhạc của Vương quốc Anh.) (the) USA n /,ju: es 'eɪ/ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.