Nội dung text 1. UNIT 1. LEISURE TIME - HS.docx
Ex: We always keep in touch together although we are away together. Chúng tôi luôn giữ liên lạc với nhau mặc dù chúng tôi ở xa nhau. kit n /kɪt/ bộ đồ nghề Ex: He wants to find a craft kit. Anh ta muon tìm 1 bộ đồ nghề thủ công. leisure time n /ˈleʒə(r) taɪm/ thời gian rảnh rỗi Ex: He always helps the homeless people in his leisure time. Anh ta luôn giúp đỡ những người vô gia cư trong thời gian rảnh rỗi của anh ấy. message v /ˈmesɪdʒ/ gửi tin nhắn Ex: They always message about their situation together. Họ luôn gửi tin nhắn về tình hình của họ cho nhau biết. muscle n /ˈmʌsl/ cơ bắp Ex: They always do exercise to develop their muscle. Họ luôn tập thể dục để phát triển cơ bắp của họ. origami n /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản Ex: Mary often spends her free time practising origami. Mary thường xuyên dành thời giản rảnh của cô ấy luyện gấp giấy. outdoor adj /ˌaʊtˈdɔːr/ ngoài trời Ex: Tom and Peter always play outdoor sports. Tom và Peter luôn luôn chơi các môn thể thao ngoài trời. prefer v /prɪˈfɜːr/ thích hơn Ex: They prefer folk dances. Họ thích các điệu nhảy dân gian hơn. puzzle n /ˈpʌzl/ trò chơi câu đố, giải đố Ex: Her students always play puzzle games at break time. Học sinh của cô ấy thường chơi trò giải đố trong giờ nghi giải lao. resort n /rɪˈzɔːt/ khu nghỉ dưỡng Ex: Their parents spent their holiday in Ninh Binh resort. Bố mẹ họ đã dành thời gian nghỉ của họ tại khu nghỉ dưỡng Ninh Bình. snowboarding n /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ sự trượt tuyết bằng ván Ex: He likes snowboarding in the winter. Anh ta thích trượt tuyết vào mùa đông. stay in shape v /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng