PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 01 - TS10.pdf


2 A. 1 3 . B. 2 3 . C. 1 . D. 4 3 . Câu 12. Bạn Nam gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là: A. 4 10 B. 3 10 C. 7 10 D. 3 14 II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu 13:(1,0 điềm) 1.Rút gọn biểu thức: 1 1 1 : 3 3 B x x x           với x x   0, 9 Câu 14: (1,0 điểm) 1.Giải hệ phương trình sau: 2 3 7 5 3 x y x y         2.Giải phương trình: 2 2 3 5 0 x x    Câu 15: (1,5 điểm) . Cho phương trình 2 2 x m x m     2( 1) 0 (*). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x x; thỏa mãn:   2 2 1 2 2 1 2 1 5 x x x x x x     Câu 16(1,0 điểm) : Một dụng cụ trộn bê tông gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình bên. Tính thể tích của dụng cụ này ( độ chính xác 0,005) Câu 17. (2 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O R;  . Các đường cao AD , BF , CE của ABC cắt nhau tại H . a. Chứng minh tứ giác BEHD nội tiếp một đường tròn. b.Kéo dài AD cắt đường tròn O tại điểm thứ hai K . Kéo dài KE cắt đường tròn O tại điểm thứ hai I . Gọi N là giao điểm của CI và EF . Chứng minh 2 CE CN CI  . . c. Kẻ OM vuông góc với BC tại M . Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp AEF . Chứng minh ba điểm M , N , P thẳng hàng. Câu 18: (0,5 điểm) Cho abc , , thực dương thỏa mãn abc 1. Chứng minh rằng: 4 3 4 3 4 3 1 1 1 3 a a ab b b bc c c ac 2 2 2             ------------------------Hết------------------------

4 A. sin cos    . B. tan cot    . C. cos sin    . D. sin sin    . Lời giải Chọn D Vì     25 , 65 nên sin sin    . Câu 9. Câu 10. Lương của các công nhân một nhà máy được cho trong bảng sau: Lương ( triệu đồng) [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Tần số tương đối 20 50 70 40 20 Để vẽ biểu đồ tẩn số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị nào đại diện cho nhóm số liệu [9;11) ? A. 9. B. 10. C. 10,5 . D. 11 . Câu 11 : Ba bạn Bảo, Châu, Dương được xếp ngẫu nhiên ngồi trên một hàng ghế có ba chỗ ngồi. Tính xác suất của các biến cố: Bảo không ngồi ngoài cùng bên phải là? A. 1 3 . B. 2 3 . C. 1 . D. 4 3 . Câu 12. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 14. 1.. Giải hệ phương trình: 2 3 7(1) 5 3(2) x y x y         Nhân cả hai vế phương trình (1) với 5, phương trình (2) với 3 ta được: 10 15 35 3 15 9 x y x y         Nhận thấy hệ số của y là hai số đối nhau nên cộng vế với vế của hai phương trình ta được 13 26 2 x x   Thay x = 2 vào phương trình (1) ta được: 2.2 3 7 3 3 1 y y y       Vậy (x;y) = ( 2; -1 ) là nghiệm của hệ phương trình. 2. Giải phương trình: 2 2 3 5 0 x x    Ta có:        2 2 2 3 5 0 2 2 5 5 0 2 1 5 1 0 1 2 5 0 x x x x x x x x x x               x  1 0 Hoặc 2 5 0 x  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.