PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 16. MUỐI.docx




Bài 1: Hãy phân loại, gọi tên các muối sau: FeCl 2 , FeCl 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , NaBr, CaCO 3 , CuS, FeS, Al 4 C 3 , KNO 3 , BaSO 3 , BaSO 4 , Ca(HCO 3 ) 2 , KHCO 3 , NaHSO 4 , Ba(H 2 PO 4 ) 2 Muối Phân loại Tên gọi Tính tan Trung hòa Muối acid Tan trong nước Không tan trong nước FeCl 2  Iron (II) chloride  FeCl 3  Iron (III) chloride  Al 2 (SO 4 ) 3  Aluminium sulfate  NaBr  Sodium bromide  CaCO 3  Calcium carbonate  CuS  Copper (II) sulfide  FeS  Iron (II) sulfide  Al 4 C 3  Aluminium carbide  KNO 3  Potassium nitrate  BaSO 3  Barium sulfite  Ca(HCO 3 ) 2  Calcium hydrogen carbonate  KHCO 3  Potassium hydrogen carbonate  NaHSO 4  Sodium hydrogen sulfate  Ba(H 2 PO 4 ) 2  Barium dihydrogen phosphate  B. BÀI TẬP I. PHÂN DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN 1. Viết phương trình hóa học Bài 1. Hoàn thành các phương trình hóa học sau (nếu có): a) NaCl + AgNO 3 . b) KCl + HNO 3 . c) Fe + CuCl 2 . d) BaCl 2 + H 2 SO 4 . e) Mg(OH) 2 + Na 2 CO 3 . f) BaCO 3 + HCl. g) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 . h) NH 4 Cl + Ba(OH) 2 . Hướng dẫn giải (a) NaCl + AgNO 3  NaNO 3 + AgCl (b) KCl + HNO 3  Không phản ứng (c) Fe + CuCl 2  FeCl 2 + Cu (d) BaCl 2 + H 2 SO 4  BaSO 4 + 2HCl (e) Mg(OH) 2 + Na 2 CO 3  Không phản ứng (f) BaCO 3 + 2HCl  BaCl 2 + H 2 O + CO 2 (g) Na 2 SO 3 + H 2 SO 4  Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 (h) 2NH 4 Cl + Ba(OH) 2  BaCl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O Bài 2. Hoàn thành bảng sau: Nếu phản ứng thì ghi hiện tượng, không phản ứng thì đánh dấu “x”. Viết phương trình hóa học Na 2 CO 3 KCl Na 2 SO 4 NaNO 3 Pb(NO 3 ) 2 BaCl 2 Hướng dẫn giải Na 2 CO 3 KCl Na 2 SO 4 NaNO 3 Pb(NO 3 ) 2 Kết tủa trắng x Kết tủa trắng x

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.