Nội dung text rv nội 2 đợt 1.docx
EPAs Tràn dịch màng phổi 1. Tràn dịch trong tắc mạch phổi có đặc điểm, trừ: A. Số lượng ít B. Là dịch tiết 2. BN nam 45 tuổi vào viện vì đau ngực phải, khó thở tăng dần. đau ngực và khó thở tăng lên khi hít sâu và ho. Khám BN có RRPN giảm ở đáy phổi phải, rung thanh giảm, gõ đục - BN được chỉ định xét nghiệm nào đầu tiên? A.XQ ngực thẳng B. điện tâm đồ C. siêu âm bụng - cần làm gì xét nghiệm phân loại dịch màng phổi A. cell block B. pr C. MGR?? ( k nhớ rõ lắm ) - cần làm gì để xác định nguyên nhân A. sinh thiết lá thành màng phổi B. sinh thiết lá tạng màng phổi C. CLVT D. chọc hút dịch EPAs Tràn khí màng phổi Câu 1: tràn khí màng phổi áp lực dương A. Có áp lực khoang màng phổi lớn hơn không khí B. Có áp lực khoang màng phổi nhỏ hơn không khí C. Có áp lực khoang màng phổi bằng không khí Câu 2: gây dính màng phổi áp dụng cho trường hợp nào A. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính B. Tràn khí màng phổi nguyên phát C. Tràn dịch số lượng ít D. Tràn khí do chấn thương. EPAs Viêm phổi mắc phải cộng đồng Câu 1: BN nam 55 tuổi ure 10.7, bệnh nhân tỉnh, mạch 102l/phút, HA 85/55, nhịp thở 31l/ phút . theo thang điểm curb65 bn này xử trí gì A. ngoại tru
B. nội chung C. /nội hh D. hstc) - bn viêm phổi ưu tiên sd kháng sinh loại A. Marcrolid, B. Fluoroquinolon C. Cepha D. penem Case: BN nam ? tuổi, vào viện vì sốt, đau tức ngực, khó thở 2 thì, kèm các triệu chứng đường tiêu hoá đau bụng, tiêu chảy. Nguyên nhân có thể là: A. Legionella. B. EPAs COPD BN nam 61 tuổi, được chẩn đoán COPD 3 năm nay, THA, đợt này BN khó thở tăng dần, màu sắc đờm không tay đổi. khi khám BN có hội chứng 3 giảm ở đáy phổi phải, phổi có rale rít rale ngáy. Chẩn đoán sơ bộ là A.tràn dịch màng phổi phải – đợt cấp COPD - THA B. viêm phổi – đợt cấp COPD –THA C. xẹp phổi – đợt cấp COPD – THA EPAs Hội chứng thận hư BN vào viện phù to toàn thân, phù trắng mềm ấn lõm, bung mềm không trướng, phổi không có rale, BN có xét nghiệm máu, albumin 18g/l, pr máu là 43g/ l. - Cần làm thêm xét nghiệm gì để chẩn đoán? A.pr niệu 24h B. hồng cầu niệu C. BC niệu D. đông máu
-BN hcth có cô đặc máu, tiểu ít, thì hướng xử trí tiếp theo là gì a. chống kết tập tiểu cầu, b.corti, c.arb/ace, d.truyền albumin EPAs Viêm thận bể thận cấp -case: BN nữ vào viện ts ĐTD vì đau hông lưng, sốt cao rét run,.... XN siêu âm có hình ảnh khối tụ khí ở vùng hố chậu câu 1: chẩn đoán nghĩ tới ở bn: a.NKTN đơn thuần B.viêm thận bể thận sinh khí, c. ..> C. áp xe thận D. viêm thận bể thận chưa có biến chứng câu 2: kháng sinh chỉ đinh a. đợi ks đồ b: cephaIII c>fluoquinolon, d>amoxicillin câu 3: vi khuẩn nào hay gặp nhất trong viêm thận bể thận? B. Klebiella C. Staphilococcus aureus D. Proteus EPAs Viêm bàng quang cấp EPAs Tổn thương thận cấp -case: bn vào viện vì nôn nhiều vào viện trong tình trang lơ mơ.... XN bao gồm mạch nhanh, ha tụt, XN TPTNT có bạch cầu niệu<vết hình như 25tb/ml>, hc niệu +++, pro niệu + câu1: chẩn đoán bn này là gì A. AKI trước thận
B. AKI do viêm cầu thận C. AKI do tôn thương ống kẽ D. AKI do tổn thương mao mạch Câu 2: xử trí đầu tiên cho bệnh nhân này? A. Corticoid B. Bù dịch C. Lọc máu D. Lợi tiểu EPAs Chẩn đoán bệnh thận mạn tính Câu 1: chế độ ăn người bệnh ckd là gì? A. Giảm đạm, đủ năng lượng, đầy đủ vitamin khoáng chất, cân bằng lượng muối nước B. Giảm đạm, đủ năng lượng, giảm các vitamin và yếu tố vi lượng C. Giảm đạm, đủ năng lượng, đầy đủ vitamin và yếu tố vi lượng, giảm muối giảm nướ Câu 2: Công thức được sử dụng để tính mức lọc cầu thận trong CKD. A. MDRD B. CKD EPI C. ? D. Cả A và B EPAs Điều trị bảo tồn chức năng thận 1. Yếu tố nào sau đây không làm nặng tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân CKD? A. Giảm sản xuất erythropoietin B. Đa u tủy xương C. Đời sống hồng cầu giảm D. Yếu tố kháng erythropoietin EPAs Xơ gan - BN nam 54 tuổi vào viện khám trên khoa. BN tỉnh tiếp xúc được , bụng mềm không chướng có albu: 27,2; bili 487mcmol/l,PT 25%, INR 2.71,... BN này xơ gan child pugh mấy? a.6 điểm, b 7 điểm c8 điểm