Nội dung text Đề số 09_KT HK 1_Đề bài_Toán 10_KNTT.pdf
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Mệnh đề: “ Nếu một tứ giác T là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành” có thể được phát biểu lại là A. Tứ giác T là hình chữ nhật là điều kiện đủ để T là hình bình hành. B. Tứ giác T là hình bình hành là điều kiện đủ để T là hình chữ nhật. C. Tứ giác T là hình bình hành là điều kiện cần và đủ để T là hình chữ nhật. D. Tứ giác T là hình chữ nhật là điều kiện cần để T là hình bình hành. Câu 2: Cho tập A B = = − 1;2;4;5;7;8 ; 1;2;3;5;6;8 . Ta có tập A B\ là A. 1;2;3;4 . B. 1;4;7 . C. −1;3;6 . D. 2;5;8 . Câu 3: Bất phương trình nào sau đây không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. 2 x y + − 3 1 0 . B. x y − − 5 1 0 . C. 2 3 5 0 x y − + . D. 1 0 2 3 x y − + . Câu 4: Cho tam giác ABC có C = 60 . Giá trị của cos( A B + ) bằng A. 3 2 − . B. 3 2 . C. 1 2 − . D. 1 2 . Câu 5: Cho ABC . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC , . Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng? A. AB và MB . B. MN và CB . C. MA và MB . D. AN và CA . Câu 6: Cho hình bình hành ABCD . Đằng thức nào sau đây đúng? A. BA AD AC + = . B. AB AD CA + = . C. AB AD AC + = . D. AB AC BC + = . Câu 7: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trong đoạn AB sao cho 1 4 AM AB = . Khẳng định nào sau đây sai? A. 1 4 AM AB = . B. 3 4 BM BA = . C. MB MA = −3 . D. 1 3 MA MB = . Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A(2;3), B(− − 2; 1), C(1;1) . Gọi G a b ( ; ) là trọng tâm của tam giác ABC . Tính tổng a b + ? A. 4 . B. 1 3 − . C. 2 3 . D. 4 3 . Câu 9: Kết quả đo chiều dài của một cây thước được ghi là 40 0,2 (cm) . Sai số tương đối của phép đo chiều dài cây thước là: ĐỀ THỬ SỨC 09
A. 0.2. B. 1 . 200 C. 2 . 10 = D. 0,204 . Câu 10: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18 B. 15 C. 40 D. 46 Câu 11: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB , BC , CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? A. 2 0 2 0 2 2 0 x y x y x y + − − + − + . B. 2 0 2 0 2 2 0 x y x y x y + − − + − + . C. 2 0 2 0 2 2 0 x y x y x y + − − + − + . D. 2 0 2 0 2 2 0 x y x y x y + − − + − + . Câu 12: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a , M là trung điểm của cạnh CD . Chọn khẳng định đúng. A. AM DB . 0 = . B. 2 AM DB a . = . C. 2 AM DB a . 2 = − . D. 2 AM DB a . 2 = . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai: Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho tam giác ABC có a b c = = = 7, 9, 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) p =14 . b) S =14 5 . c) Tam giác ABC là tam giác nhọn. d) 1 1 2 b c a h h h + = . Câu 2: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Văn cuối kì 1 của 40 học sinh lớp 10A1 như sau a) Từ bảng số liệu thì lớp 10A1 có 4 học sinh đạt điểm 9 .
b) Điểm trung bình của 40 học sinh lớp 10A1 là 7,5. c) Phương sai của mẫu số liệu bằng 1,784 . d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho bằng 1,335 . Câu 3: Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ. a) OA CB BO − = b) OA OB OC DO OA + + + = 2 c) Cho u MA MB MC MD = + − − . Độ dài u bằng a 2. d) Có đúng 2 điểm N thỏa mãn NA CA AB AD − = − . Câu 4: Số đơn vị hành chính cấp quận, huyện/ thị xã của các tỉnh/ thành phố khu vực Đông Nam Bộ vào năm 2019 được thống kê trong bảng sau: Đông Nam Bộ 10 8 8 9 6 24 Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Mốt của mẫu số liệu trên là 8. M o = . b) Trung bình số đơn vị hành chính cấp quận, huyện/ thị xã của các tỉnh/ thành phố khu vực Đông Nam Bộ không vượt quá 10. c) Số trung vị của mẫu số liệu trên là 9 M e = . d) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu trên không vượt quá số ( ) 3 3 1 H Q Q Q = + − 1,5 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hai tập hợp A m = − ( 1;8) và B = + (2; ) . Tìm tất cả các giá trị của số thực m để A khác tập rỗng và . Câu 2: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất là 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn để chi phí ít nhất. Tính x + y Câu 3: Cho 1 cos 2 x = . Giá trị biểu thức 2 2 3sin 4cos a P x x b = + = thì 2 2 T a b = + bằng bao nhiêu?. Câu 4: Cho ba lực 1 2 3 F F F , , cùng tác động vào một ô tô tải tại điểm A và ô tô đứng yên. Biết rằng lực F vàF 1 2 tác động vào điểm A hợp với nhau góc 0 135 , lực F3 tác động vào điểm A sao cho A B\ =
3 2 F F, vuông góc với nhau. Biết F3 có độ lớn là 50N . Độ lớn F1 là: (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (3;1) . Giả sử A a( ;0) và B b (0; ) (với a b, là các số thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 2 T a b = + . Câu 6: Chiều cao của 12 cây tràm cho bởi số liệu: 5, 6.6, 7.6, 8.2, 8.2, 7.2, 9.0, 9.5, 7.2, 6.8, 8.2, 8.4, 8.0. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là HẾT