Nội dung text 0. Bài tập thêm.docx
Hóa học 10 CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀI 1. DANH PHÁP CÁC CHẤT I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Danh phấp các nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học Tên nguyên tố Tên hợp chất KIM LOẠI Li Lithium Basic oxide: Tên kim loại + (hóa trị) + oxide Lưu ý : hóa trị (I), (II)…thì đọc theo tiếng anh: one, two,…. Ngoài ra một số TH đặc biệt có thể dùng đuôi “ous” (hóa trị thấp) và “ic” (hóa trị cao) Ví dụ: Fe (II) FeO Ferrous iron iron (II) oxide (ferrous oxide) Fe (III) Fe 2 O 3 Ferrous iron iron (III) oxide (ferric oxide) Fe3O4 : iron (II, III) oxide (magnetite) Base : tên kim loại + (hóa trị) + hydroxide Ví dụ: NaOH : Sodium hydroxide Ba(OH) 2 : Barium hydroxide Fe(OH)2 : Iron (II) hydroxide hoặc ferric hydroxide Na Sodium K Potassium Ca Calcium Mg Magnesium Al Aluminium Fe Iron Cu Copper Zn Zinc Ag Silver hoặc Argentum Hg Mercury hoăc Hydragyrum Pb Lead hoặc Plumbum Ba Barium Sn Tin hoặc Stanum PHI KIM H Hydrogen Chương NHẬP MÔN HÓA HỌC 10 0 BÀI 1 DANH PHÁP CÁC CHẤT