Nội dung text Chương III - Bài 3 - CĂN THỨC BẬC HAI, CĂN THỨC BẬC BA.docx
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 1 Đại số 9 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ I. Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A , còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc hai hay biểu thức dưới dấu căn. Chẳng hạn: 2255x là căn thức bậc hai của biểu thức đại số 2255x . Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A là 0A II. Căn thức bậc ba Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi 3A là căn thức bậc ba của A , còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc ba hay biểu thức dưới dấu căn. Chẳng hạn: 3V là căn thức bậc hai của biểu thức đại số V . Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai 3A chính là điều kiện xác định của biểu thức A . B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A là: A. 0A B. 0A C. 0A D. 20A Câu 2: Điều kiện xác định của 1x là: A. 1x B. 1x C. 1x D. 1x Câu 3: Biểu thức 21x là căn thức bậc hai vì: A. lũy thừa của ẩn x bằng 2 B. 21x là một hàm số bậc hai C. 21x là một biểu thức đại số D. 21x luôn dương Câu 4: Giá trị của 1x tại 1x là: A. 2 B. 1 C. 1 D. 0 Câu 5: Biểu thức 333x là căn thức bậc ba vì: A. 33x là một biểu thức đại số B. 33x là một hàm số bậc 3 C. 33x luôn khác 0 D. Số mũ của biến x bằng 3 Câu 6: Giá trị của 31x tại 0x là: A. 0 B. 1 C. 1 D. 3 Câu 7: Điều kiện xác định của 331x là: A. 1x B. 1x C. 1x D. xR Câu 8: Điều kiện xác định của 6x là: A. 6x B. 6x C. 6x D. 6x BÀI 3. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ CĂN THỨC BẬC BA CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 2 Đại số 9 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Điều kiện xác định của biểu thức 31 3 1Zx x là: A. 13x B. 13x C. 1x D. 1x Câu 10. Điều kiện xác định của 33x là: A. 1x B. 3x C. 1x D. 3x Câu 11. Điều kiện xác định của 10100x là: A. 10x B. 1 10x C. 1 10x D. 10x Câu 12. Giá trị của căn thức 215x tại 10x là: A. 10 B. 5 C. 5 D. 10 Câu 13. Giá trị của căn thức 3 27x tại 1 2x là: A. 1 2 B. 1 2 C. 2 D. 2 Câu 14. Điều kiện xác định của 342x là: A. xR B. 1 2x C. 1 2x D. 1 2x Câu 15. Điều kiện xác định của biểu thức 21 56 25Kxx x là: A. 23x B. 2 5 2 x x C. 23 5 2 x x D. 0x III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 16. Giá trị của căn thức 3 31 8 x tại 0x là: A. 1 2 B. 1 2 C. 2 D. 2 Câu 17. Điều kiện xác định của 31 x là: A. 1x B. 0x C. 1x D. 2x Câu 18. Với giá trị nào của x thì biểu thức 21xx có nghĩa? A. 0x B. 1,0xx C. 0,1xx D. 1x Câu 19. Giá trị của biểu thức 229(44)abb khi 2a và 3b bằng giá trị nào sau đây? A. 323 B. 623 C. 623 D. 323
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 3 Đại số 9 Câu 20. Biểu thức 3 105x có căn bậc hai khi A. 2x B. 2x C. 2x D. 2x Câu 21. Tìm điều kiện để biểu thức 5757xx có nghĩa? A. 5 7x B. 0x C. 49 25x D. 5 7x Câu 22. Tìm điều kiện xác định biểu thức 2 2 56 4 xx x có nghĩa? A. 2,3xx B. 2,3,2xxx C. 2,3,2xxx D. 2,3,2xxx Câu 23. Biểu thức 13x có nghĩa khi: A. 2 4 x x B. 2x C. 24x D. 4x C. BÀI TẬP TỰ LUẬN I. CÁC DẠNG VỀ CĂN THỨC BẬC HAI Dạng 1. Tìm điều kiện để biểu thức xác định Phương pháp giải A có nghĩa khi 0A . 1 A có nghĩa khi 0A . Kiến thức bổ sung: Chú ý rằng với a là số dương ta luôn có: 22 .xahayaxa 22xa xahay xa Bài 1. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) 3x . b) 24x c) 76x d) 32x Bài 2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định 21 ) 35ax 2 )2bx 1 ) 23 x c x 2 )35 4dx x Bài 3. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) 2 2 x x x . b) 2 2 x x x . c) 1 32x d) 2 1 x .
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG III 4 Đại số 9 Bài 4. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) 52x . b) 2 1 44xx c) 2 25x d) 2 1 100x Bài 5. (*) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a) 2 4 31 x x b) 2 23 4 x x . Bài 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức 42Mxx có nghĩa? Dạng 2. Rút gọn biểu thức dạng 2A Phương pháp giải Đưa biểu thức dưới căn về dạng bình phương. 2.AA ! Điều kiện xác định của A là 0A . Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau a) 13432743 . b) 102·35 . Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau a) 2 abab ab với 0.ab b) 2 2 221 14 xx xx với 01x . Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: a) 422 44xxx . b) 42 21 1 xx x với 1x . Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau a) 11621162 . b) 2251465 c) 271147 d) 232642 e) 31 93852623 2 f) 2323 223223 Bài 5. Cho các biểu thức: 42 20921664Aaaa ; 43220100Baaa a) Rút gọn A b) Tìm a để 0.AB Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau a) 1983423 . b) 123342323 . Bài 7. Rút gọn các biểu thức sau a) 1 12821712242. 2 b) 1046