Nội dung text TO TRINH 355 PHUONG AN SAP XEP DVHC CAP XA MOI 2025 TPHCM.pdf
Phụ lục PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP CỦA TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU, TỈNH BÌNH DƯƠNG VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Kèm theo Tờ trình số 355/TTr-CP ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chính phủ) ––– TT Tên ĐVHC cấp xã mới Phương án sắp xếp ĐVHC giảm Diện tích tự nhiên Quy mô dân số Diện tích km2 Tỷ lệ (%) Dân số (người) Tỷ lệ (%) I TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU 1 Phường Vũng Tàu Nhập Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5, phường Thắng Nhì, phường Thắng Tam thuộc thành phố Vũng Tàu 6 16,86 306,55 117.413 559,11 2 Phường Tam Thắng Nhập Phường 7, Phường 8, Phường 9, phường Nguyễn An Ninh thuộc thành phố Vũng Tàu 3 11,76 213,82 86.420 411,52 3 Phường Rạch Dừa Nhập Phường 10, phường Thắng Nhất, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu 2 19,70 358,18 76.281 363,24 4 Phường Phước Thắng Nhập Phường 11, Phường 12, thành phố Vũng Tàu 1 47,35 860,91 52.589 250,42 5 Phường Bà Rịa Nhập phường Phước Trung, phường Phước Nguyên, phường Phước Hưng, phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa 3 15,55 282,73 52.265 248,88 6 Phường Long Hương Nhập phường Kim Dinh, phường Long Hương, xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa 2 41,22 749,45 31.457 149,80 7 Phường Phú Mỹ Nhập phường Mỹ Xuân, phường Phú Mỹ, thành phố Phú Mỹ 1 70,92 1.289,45 78.641 374,48 8 Phường Tam Long Nhập phường Long Tâm, xã Hòa Long, xã Long Phước, thành phố Bà Rịa 2 34,70 630,91 41.130 195,86 9 Phường Tân Thành Nhập phường Hắc Dịch, xã Sông Xoài, thành phố Phú Mỹ. 1 61,63 1.120,55 33.943 161,63 10 Phường Tân Phước Nhập phường Phước Hòa, phường Tân Phước, thành phố Phú Mỹ. 1 83,62 1.520,36 29.363 139,82 11 Phường Tân Hải Nhập phường Tân Hòa, phường Tân Hải, thành phố Phú Mỹ 1 51,86 942,91 30.297 144,27 12 Xã Châu Pha Nhập xã Tóc Tiên, xã Châu Pha, thành phố Phú Mỹ 1 65,64 218,80 25.438 158,99
2 13 Xã Ngãi Giao Nhập thị trấn Ngãi Giao, xã Bình Ba, xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức 2 69,30 231,00 49.065 306,66 14 Xã Bình Giã Nhập xã Bình Trung, xã Bình Giã, xã Quảng Thành, huyện Châu Đức 2 66,96 223,20 34.262 214,14 15 Xã Kim Long Nhập thị trấn Kim Long, xã Bàu Chinh, xã Láng Lớn, huyện Châu Đức 2 63,92 213,07 33.369 208,56 16 Xã Châu Đức Nhập xã Cù Bị, xã Xà Bang, huyện Châu Đức 1 84,66 282,20 28.240 176,50 17 Xã Xuân Sơn Nhập xã Suối Rao, xã Xuân Sơn, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức 2 73,81 246,03 27.368 171,05 18 Xã Nghĩa Thành Nhập xã Đá Bạc, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức 1 65,67 218,90 27.819 173,87 19 Xã Hồ Tràm Nhập thị trấn Phước Bửu, xã Phước Thuận, xã Phước Tân, huyện Xuyên Mộc 2 94,51 315,03 51.895 324,34 20 Xã Xuyên Mộc Nhập xã Bông Trang, xã Xuyên Mộc, xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc 2 102,96 343,20 26.917 168,23 21 Xã Hòa Hội Nhập xã Hòa Hội, xã Hòa Bình, xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc 2 136,27 454,23 36.174 226,09 22 Xã Bàu Lâm Nhập xã Tân Lâm, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc 1 123,83 412,77 22.567 141,04 23 Xã Phước Hải Nhập thị trấn Phước Hải, xã Phước Hội, huyện Long Đất 1 70,04 233,47 43.615 272,59 24 Xã Long Hải Nhập thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng, huyện Long Đất 2 27,93 93,10 109.149 682,18 25 Xã Đất Đỏ Nhập thị trấn Đất Đỏ, xã Long Tân, xã Phước Long Thọ, xã Láng Dài huyện Long Đất. 3 119,77 399,23 43.862 274,14 26 Xã Long Điền Nhập thị trấn Long Điền, xã Tam An, huyện Long Đất 1 51,44 171,47 48.048 300,30 27 Đặc khu Côn Đảo Thành lập đặc khu Côn Đảo trên cơ sở trên cơ sở toàn bộ huyện đảo Côn Đảo 0 75,79 6.502 II TỈNH BÌNH DƯƠNG 1 Phường Đông Hòa Nhập các phường: Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa 2 21,893 398,06% 132.056 293,46%
3 2 Phường Dĩ An Nhập các phường: Dĩ An, An Bình và các khu phố Chiêu Liêu, Chiêu Liêu A, Đông Chiêu, Đông Chiêu A, Tân Long, Đông Tác thuộc phường Tân Đông Hiệp 1 21,375 388,64% 227.817 506,26% 3 Phường Tân Đông Hiệp Nhập phường Tân Bình và các khu phố: Đông Thành, Đông An, Tân An thuộc phường Tân Đông Hiệp; Ba Đình, Tân Ba, Mỹ Hiệp, Tân Mỹ thuộc phường Thái Hòa 1 21,468 390,33% 100.243 222,76% 4 Phường Thuận An Nhập xã An Sơn và các phường: Hưng Định, An Thạnh 2 16,108 292,87% 64.689 143,75% 5 Phường Thuận Giao Nhập phường Thuận Giao và các khu phố: Bình Quới A, Bình Quới B, Bình Phú thuộc phường Bình Chuẩn 1 16,805 305,55% 150.781 335,07% 6 Phường Bình Hòa Nhập phường Bình Hòa và các khu phố: Trung, Đông, Phú Hội thuộc phường Vĩnh Phú 1 18,493 336,24% 120.035 266,74% 7 Phường Lái Thiêu Nhập các phường: Lái Thiêu, Bình Nhâm và các khu phố: Hòa Long, Tây thuộc phường Vĩnh Phú 1 15,461 281,11% 118.852 264,12% 8 Phường An Phú Nhập phường An Phú và các khu phố: Bình Phước A, Bình Phước B thuộc phường Bình Chuẩn 0 16,851 306,38% 162.930 362,07% 9 Phường Bình Dương Nhập các phường: Hòa Phú, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Chánh 3 58,157 1.057,40% 107.576 239,06% 10 Phường Chánh Hiệp Nhập các phường: Định Hòa, Tương Bình Hiệp và các khu phố: 7, 8, 9 thuộc phường Hiệp An; Chánh Lộc 3, Chánh Lộc 4, Chánh Lộc 5, Chánh Lộc 6, Mỹ Hảo 1, Mỹ Hảo 2 thuộc phường Chánh Mỹ 2 19,887 361,58% 57.176 127,06% 11 Phường Thủ Dầu Một Nhập các phường: Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa và các khu phố: 1, 2, 3, 4 thuộc phường Hiệp Thành; Chánh Lộc 1, Chánh Lộc 2, Chánh Lộc 7 thuộc phường Chánh Mỹ. 3 15,682 285,13% 88.132 195,85%