PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 3. URBANIZATION.doc


2 seen a huge increase in the country's export capacity. Năm năm qua, khả năng xuất khẩu của đất nước đã tăng lên đáng kể. 9. carry out tiến hành, thực hiện The local authority is to carry out a feasible study into expanding the old stadium. Chính quyền địa phương đang tiến hành một phương án khả thi để mở rộng sân vận động cũ. 10. cope with = tackle = handle = deal with giải quyết, đối phó We were working overtime to cope with a sudden surge in demand. Chúng tôi phải làm việc thêm giờ để giải quyết vấn đề sức cầu tăng đột ngột. 11. cut down on st cắt giảm, giảm bớt cái gì This new system should cut down on the time spent in meetings. Hệ thống mới này sẽ cắt giảm thời gian họp. 12. commit to doing st /kə'mɪt/ cam kết They wouldn’t commit to giving enough time or money to the project. Họ sẽ không cam kết dành đủ thời gian hoặc tiền bạc cho dự án. 13. disproportionately /ˌdɪsprəˈpɔːrʃənətli/ không tương xứng, không cân đối The burden of price increases is borne disproportionately by the poor. Người nghèo phải gánh chịu mức tăng giá không tương xứng. 14. diversify /daɪ´və:sɪ¸faɪ/ đa dạng hoá Many wheat farmers have begun to diversify into other forms of agriculture. Nhiều nông dân trồng lúa mì đã bắt đầu đa dạng hóa sang các hình thức nông nghiệp khác. 15. divert /daɪ'vəːt/ phân luồng, chuyển hướng Traffic will be diverted through the side streets while the main road is resurfaced. Giao thông sẽ được chuyển hướng qua các đường phụ trong khi đường chính

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.