PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text SS003. Nhiễm trùng huyết sơ sinh _ Cập nhật 2019.pdf

SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN HÙNG VƯƠNG _____________________________________ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________________________________________________ HƯỚNG DẪN Chẩn đoán và điều trị nhiễm trùng huyết sơ sinh (Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ-BVHV ngày / /2019 của giám đốc bệnh viện Hùng Vương) 1. GIỚI THIỆU 1.1 Định nghĩa Nhiễm trùng huyết sơ sinh là hội chứng lâm sàng gây tổn thương nhiều cơ quan kèm theo du khuẩn huyết xảy ra ở tháng đầu của cuộc sống. 1.2 Tác nhân - Tác nhân gây nhiễm trùng huyết sớm ( < 72 giờ tuổi): Group B Streptococcus (GBS), E.coli, Haemophilus influenza, Listeria monocytogenes. - Tác nhân gây nhiễm trùng huyết muộn ( > 72 giờ tuổi): Gram (+): Staphylococci coagulase (-), Staphylococcus aureus, Enterococci, Streptococcus spp. Gram (-): E.coli, Klebsiella spp, Pseudomonas spp. 1.3 Tần suất mắc: 4/1000 trẻ sinh sống 1.4 Yếu tố nguy cơ: Mẹ Con Ối vỡ sớm > 18 giờ Sốt trong chuyển dạ Nhiễm trùng ối Nước ối xấu BC > 15.000/mm3 , CRP tăng Có đặt nội khí quản, thở nCPAP, ngạt. Nuôi ăn tĩnh mạch Có đặt catheter đường tiểu Dùng corticoids Non tháng Nhịp tim nhanh trong chuyển dạ không rõ lý do 2. TRIỆU CHỨNG
2.1 Triệu chứng lâm sàng: 2.1.1 Cơ năng Bú kém, sốt > 38o C, hạ thân nhiệt < 36,5o C 2.1.2 Thực thể - Thần kinh: Kém linh hoạt, tăng kích thích, rối loạn trương lực - Hô hấp: Dấu hiệu suy hô hấp - Huyết động học:  Tím tái, tái xanh  Hạ huyết áp trung bình (HA < 2SD so với trị số trung bình theo tuổi và cân nặng);  Nhịp tim nhanh (>180 lần/phút); nhịp tim chậm (<100 lần/phút ở trẻ thiếu tháng, <80 lần/phút ở trẻ đủ tháng)  Tưới máu ngoại vi kém (hồi phục tuần hoàn > 2 giây)  Thiểu niệu. - Tiêu hóa: Bỏ bú, ói , tiêu chảy, bụng chướng, gan to - Da niêm: Xanh tái; Vàng da quá mức sinh lý; Chấm xuất huyết; Bầm máu - Các dấu hiệu nặng của nhiễm trùng:  Cứng bì  Sốc: Mạch nhanh nhẹ, da nổi bông, thời gian phục hồi màu da > 3 giây, Hạ HA 2.2. Triệu chứng cận lâm sàng 2.2.1. Các xét nghiệm huyết học Tổng phân tích tế bào máu (làm sau sinh ít nhất 6-12 giờ) - Thiếu máu (Hb <10 g/dL ở trẻ thiếu tháng, <11 g/dL ở trẻ đủ tháng) - Bạch cầu: Trẻ < 24g tuổi: BC> 30.000/mm3 hoặc < 6000/mm3 Trẻ > 24g tuổi: BC > 20.000/mm3 hoặc < 5000/mm3 ANC (số đếm tuyệt đối neutro) < 7500 /mm3 hoặc > 14500/mm3 ABC (số đếm tuyệt đối tế bào band) > 1500/mm3 Tỷ suất I:T > 0.16 (BC non: tổng số BC) - Tiểu cầu < 150.000/mm3

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.