Nội dung text CHUONG 1 HOA 11- DE 2.docx
1 TRƯỜNG THPT……………… ĐỀ SỐ 2 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC Môn : HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh………………………………………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng A. Không thuận nghịch. B. Thuận nghịch. C. Một chiều. D. Oxi hóa – khử. Câu 2. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác. Câu 3. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó A. Không xảy ra nữa. B. Vẫn tiếp tục xảy ra. C. Chỉ xảy ra theo chiều thuận. D. Chỉ xảy ra theo chiều nghịch. Câu 4. [CTST - SGK] Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Nồng độ D. Chất xúc tác Câu 5 : Chất nào sau là acid theo thuyết Brønsted – Lowry? A. NaNO 3 B. HBrO 3 C. K 2 SO 4 D. CsOH Câu 6: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng acid-base ? A. HCl + KOH B. H 2 SO 4 + CaO C. H 2 SO 4 + BaCl 2 D. HNO 3 + Cu(OH) 2 Câu 7: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ? A. HCl B.HF C.HI D.HBr Câu 8: Hòa tan một acid vào nước ở 25 0 C, kết quả là: A. [][]HOH B. [][]HOH C. [][]HOH D . 14[].[]1,0.10HOH Câu 9: Chất nào sau đây không dẫn điện được ? A. KCl rắn, khan B. CaCl 2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước. Câu 10 (SBT - KNTT) : Cho phản ứng hoá học sau: 3 242CNO( g)2NO( g)K4,8410⇌ . Phương án nào sau đây là nồng độ của các chất tại thời điểm cân bằng? A. 14242NO( g)4,8410M;NO( g)1,010M . B. 14242NO( g)1,010M;NO( g)4,8410M . C. 12242NO( g)1,010M;NO( g)2,2010M . D. 22242NO( g)5,010M;NO( g)1,1010M . Câu 11: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO 2 (g) + O 2 (g) ⇀ ↽ 2SO 3 (g); 0r298H < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V 2 O 5 , (5) giảm nồng độ SO 3 , (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Có mấy biện pháp làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho phản ứng: 2 NaHCO 3 (s) ⇀↽ Na 2 CO 3 (s) + CO 2 (g) + H 2 O(g) 0r298H = 129KJ. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ Mã đề thi 217
2 C. Giảm áp suất D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất Câu 13: Hằng số cân bằng của phản ứng N 2 O 4 (g) ⇀ ↽ 2NO 2 (g) là : A. 2 2 24 NO K NO . C. 2 1 2 24 NO K NO . B. 2 24 NO K NO . D. Kết quả khác. Câu 14: Xét cân bằng : Fe 2 O 3 (s) + 3CO (g) ⇀ ↽ 2Fe (s) + 3CO 2 (g) Biểu thức hằng số cân bằng của hệ là : A. K = 23 2 3 23 FeCO FeOCO . B. K = 3 23 23 2 FeOCO FeCO . C. K = 3 3 2 CO CO . D. K = 3 2 3 CO CO . Câu 15: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 1,5 -3,5. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có pH< 1,5. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây ? A. Dung dịch sodium hydrogen carbonate B. Nước đun sôi để nguội C.Nước đường saccarose D. Một ít giấm ăn Câu 16: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2. D. 0,1. Câu 17: Trong dung dịch muối dichromate luôn có cân bằng: 2 27CrO + H 2 O ⇀ ↽ 2 2 4CrO + 2H + (da cam) (Vàng chanh) Nếu thêm dung dịch acid HBr đặc và dư vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 thì dung dịch chuyển thành A. Màu da cam. B. Màu vàng. C. Màu xanh lục. D. Không màu. Câu 18. Cho các phát biểu sau : (1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. (2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. (3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. (4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. (5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. (6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuận nghịch 2NO 2 ⇀ ↽ N 2 O 4 không phụ thuộc sự thay đổi áp suất. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
3 Câu 1. Cho cân bằng hoá học trong bình kín: 2SO 2 (g) + O 2 (g) ⇀ ↽ 2SO 3 (g), biết phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. a. Khi giảm nồng độ O 2 , cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. b. Khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. c. Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. d. Khi giảm nồng độ SO 3 , cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 2. Cho các cân bằng sau: (1) 2NH 3(g) ⇀ ↽ N 2(g) + 3H 2(g) or298H > 0 (2) 2SO 2(g) + O 2(g) ⇀ ↽ 2SO 3(g) or298H < 0 (3) CaCO 3(r) ⇀ ↽ CaO (r) + CO 2(g) or298H > 0 (4) H 2(g) + I 2(g) ⇀ ↽ 2HI (g) or298H < 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất a. phương trình 1,2 cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất b. phương trình 1,3 cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất c. phương trình 1,2,3 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận giảm áp suất d. phương trình 4 cân bằng không chuyển dịch khi tăng áp suất Câu 3. Thực hiện thí nghiệm với 3 chất tan khác nhau là ethanol, potassium chloride và acid acetic như hình dưới đây. a. Dung dịch KCl và acetic acid có khả năng dẫn điện. b. Dung dịch hòa tan ethanol không dẫn điện. c. Các phân tử acetic acid có 1 đầu mang điện dương và một đầu mang điện âm, chuyển động trong dung dịch tạo thành dòng điện. d. Ethanol là chất điện li. Câu 4. Trong lịch sử các thuyết về định nghĩa acid – base có thuyết Arrhenius và thuyết Brønsted–Lowry Nội dung thuyết Arrhenius Nội dung thuyết Brønsted–Lowry Acid là chất phân ly trong dung dịch nước tạo thành H + (proton) còn base là chất phân ly trong dung dịch nước tạo thành OH − Acid là chất cho proton (H + ) và base là chất nhận proton