PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text D. TRAC NGHIEM DUNG SAI - CH.docx

1 D. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau a) Nếu ab thì 22ab . b) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 . c) Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là tam giác đều. d) Nếu hai số a và b cùng chia hết cho c thì ab chia hết cho c . Câu 2. Các khẳng định sau đúng hay sai a) P : " 3 " là số chính phương" có mệnh đề phủ định là P : " 33 không là số chính phương". b) Q : "Tam giác ABC là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là Q : "Tam giác ABC là tam giác vuông". c) R : " 200321 là số nguyên tố" có mệnh đề phủ định là :R " 200321 không là số nguyên tố". d) :H " 2 là số vô tỉ" có mệnh đề phủ định là :2 "H là số hữu tỉ". Câu 3. Cho hai mệnh đề: P : “ Số tự nhiên n chia hết cho 2 và 3 ” Q : “ Số tự nhiên n chia hết cho 6 ”. Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Mệnh đề PQ là: “ Số tự nhiên n chia hết cho 2 và 3 khi và chỉ khi n chia hết cho 6 ”. b) Mệnh đề PQ là: “ Số tự nhiên n chia hết cho 2 và 3 là điều kiện cần và đủ để n chia hết cho 6 ”. c) Mệnh đề PQ là một mệnh đề đúng. d) Mệnh đề PQ là một mệnh đề sai. Câu 4. Cho mệnh đề 4:",10"Pxxxℝ .Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Phát biểu bằng lời của mệnh đề P là: “Tất cả các số thực x đều thỏa mãn 41xx dương” b) Phủ định của mệnh đề P là: 4:",10"Pxxxℝ . c) Phủ định của mệnh đề P là: 4:",10"Pxxxℝ . d) Mệnh đề 4:",10"Pxxxℝ là một mệnh đề đúng. Câu 5. Cho mệnh đề chứa biến 2:"23"Pxxx . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau. a) 1P là mệnh đề đúng. b) Tồn tại số hữu tỉ x để Px đúng. c) Có hai giá trị nguyên của x để Px đúng. d) Với mọi số tự nhiên x thì Px luôn sai. Câu 6. Cho hai mệnh đề: P : “ 320251000257. ”, Q : “Tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360 ”.
2 Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là P : “ 320251000257. ”. b) Phát biểu mệnh đề PQ : “Nếu tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360 thì 320251000 257. ”. c) Mệnh đề PQ đúng. d) Phát biểu mệnh đề PQ bằng cách sử dụng điều kiện đủ là: “Tổng số đo bốn góc trong một tứ giác bằng 360 là điều kiện đủ để 320251000257. ”. Câu 7. Xét hai mệnh đề :",;0"Aababℝ và 22:""Bab a) Mệnh đề đảo của mệnh đề AB là: Nếu ,;0ababℝ thì 22ab   b) Mệnh đề AB là mệnh đề đúng. c) Mệnh đề đảo của mệnh đề AB là mệnh đề đúng. d) Mệnh đề AB là mệnh đề sai. Câu 8. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau: a) Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2:",10"Axxℝ là 2:",10"Axxℝ . b) Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2:",0"Axxℤ là 2:",0"Axxℤ . c) Mệnh đề 2:"1;3,430"Axxx là mệnh đề đúng. d) Mệnh đề :A “ :3427kkkkℕ không chia hết cho 3 ” là mệnh đề đúng. Câu 9. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) 6 không là số nguyên tố. b) 5 là số hữu tỉ. c) Phương trình 2380xx có nghiệm. d) Hai phương trình 2430xx và 2310xx có nghiệm chung. Câu 10. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) Nếu 35 là số lẻ thì 36 là số lẻ. b) Nếu 19 là số nguyên tố thì 30 là số chẵn. c) Nếu 35x có nghiệm thì 7x là nghiệm nguyên của phương trình đã cho. d) Nếu 2 3100xx vô nghiệm thì 1 2x không phải là nghiệm hữu tỉ của phương trình trên. Câu 11. Cho mệnh đề 2”:1“:Pxxxℤ . Các câu sau ĐÚNG hay SAI? a) 0P là mệnh đề SAI.

4 a) Xét mệnh đề chứa biến ()Tn : " 1n là số chẵn" ( n là số tự nhiên). Khi đó (2)T là mệnh đề đúng. b) B : "Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác ABC có hai góc bằng 60 ". c) 2,340xxxℝ . d) Năm 2025 là năm nhuận. Câu 17. Xét mệnh đề chứa biến 32:"341Pnnnn chia hết cho 6" . a) Với 5n thì mệnh đề 5P là mệnh đề sai. b) Với 2n thì phủ định của mệnh đề 2P là "2 không chia hết cho 6" . c) Nếu n là số chẵn thì Pn là mệnh đề đúng. d) Mệnh đề :","QnPnℕ là mệnh đề sai. Câu 18. Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) “Số 2024 có phải là số may mắn không?” là một mệnh đề. b) Có ít nhất một số tự nhiên x để 240x c) Nếu với mọi số thực sao cho 2210xx thì 10x . d) Mệnh đề 2:"10"Qxxxxℝ Câu 19. Cho mệnh đề chứa biến 232Pxxx . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Nếu 1x thì 0Px là mệnh đề đúng. b) 0Px luôn có hai nghiệm thực. c) Với mọi số nguyên x thì 0Px luôn đúng. d) Tồn tại số tự nhiên x để 0Px đúng. Câu 20. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Nếu a và b là các số lẻ thì ab là số chẵn. b) Nếu x chia hết cho 3 thì x chia hết cho 6. c) Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. d) Nếu ab thì 22ab . Câu 21. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 21n là số tự nhiên lẻ với n là số tự nhiên. b) p là số lẻ với p là số nguyên tố. c) Số tự nhiên n chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3. d) Số 2n là số chẵn n là số tự nhiên.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.