Nội dung text 07. ĐỀ 7 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - KNTT&CS (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 125;0;5;0FF . B. 120;5;0;5FF . C. 120;7;0;7FF . D. 127;0;7;0FF . Câu 12: Có 8 quả ổi và 6 quả xoài. Có bao nhiêu cách chọn ra một quả trong các quả ấy? A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 18 . Câu 13: Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? A. 25 . B. 20 . C. 10 . D. 9 . Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách gồm toán, lý, hóa, sinh, địa lên một kệ sách dài? A. 120 . B. 60 . C. 48 . D. 24 . Câu 15: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư kí là A. 13800 . B. 6900 . C. 7200 . D. 6840 . Câu 16: Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 55 2516CC . B. 5 25C . C. 5 41A . D. 5 41C . Câu 17: Đa thức 543232808040101Pxxxxxx là khai triển của nhị thức nào? A. 512x . B. 512x . C. 521x . D. 51x . Câu 18: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp bốn lần. Gọi B là biến cố “Kết quả bốn lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố B . A. ;BSSSSNNNN B. ;BSNSNNSNS .C. BNNNN . D. BSSSS . Câu 19: Lấy ngẫu nhiên hai tấm thẻ trong một hộp chứa 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến. Tính xác suất để tổng của các số trên hai thẻ lấy ra là số chẵn. A. 5 9 . B. 4 9 . C. 1 9 . D. 5 3 . Câu 20: Một hộp đựng 7 chiếc bút bi đen và 8 chiếc bút bi xanh. Lấy đồng thời và ngẫu nhiên hai chiếc bút. Tính xác suất để hai chiếc bút lấy được cùng màu? A. 28 5 . B. 8 15 . C. 1 7 . D. 7 15 . Câu 21: Tập xác định D của hàm số 121 12 x y xx là A. D=;2\1 . B. D=2;\1 . C. D=;2\1 . D. D=;2\1 . Câu 22: Cho hàm số 232yxx . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên 1; . B. Hàm số nghịch biến trên ;3 . C. Hàm số nghịch biến trên 3 ; 2 . D. Hàm số đồng biến trên ;2 . Câu 23: Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 241210mxmxm vô nghiệm là: A. 5; . B. ;4 . C. ;5 . D. 4; .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 A. 14 29 . B. 28 29 . C. 7 29 . D. 1 2 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số chẵn? Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :4210dxy và điểm 1;1A . Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d . Câu 38: Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Bí thư và 8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất 1 học sinh nữ. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không ở cùng một nhóm là Câu 39: Cho hypebol 22:1 169 xy H . Tìm tọa độ điểm M thuộc H sao cho 1MF vuông góc với 2MF . ---------- HẾT ----------