PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 36 đề HSG Hóa học Lớp 11 - Các năm gần đây - Phần 1 - File word.docx


Trang 2 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 2 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1 (3,0 điểm). 1. Nguyên tố X thuộc nhóm A trong BTH. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có n lớp e và (n+1)e độc thân. a. Lập luận viết cáu hình electron nguyên tử nguyên tố X, xác định X và vị trí của x trong bảng tuần hoàn b.Nguyên tố X tạo ra hợp chất XO 2 - Viêt công thức electron, CTCT của phân tử XO 2 - Giải thích vì sao phân tử XO 2 dễ đime hóa thành phân tử X 2 O 4. Viết CTCT của phân tử X 2 O 4 2. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron a. KMnO 4 + FeS 2 + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O b. Fe + HNO 3 → Fe(NO 3 ) 3 + N x O y + H 2 O Câu 2 (3,0 điểm). 1. Khí A không màu, có mùi đặc trưng. Đốt A trong oxi tạo ra khí B. Khí B tác dụng với li ở nhiệt độ thường tạo ra chất rắn X. Hòa tan X trong nước, thu được khí A. Khí A tác dụng với HNO 3 tạo ra muối Y. Nung Y đến phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm chỉ có khí và hơi. Xác định chất A, B, X, Y và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Cho sơ đồ phản ứng: H 3 PO 4 NaOH X 34HPO Y NaOH Z. Biết X,y, Z là các hợp chất khác nhau của photpho. Xác định các chất X, Y, Z và viết phương trình phản ứng xảy ra. Câu 3 (4,0 điểm). 1. Khí SO 2 tan vào nước thu được dung dịch A có cân bằng SO 2 + H 2 O ⇀ ↽ H + + 3HSO Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nào (có giải thích) khi a. Thêm dung dịch HCl vào A b.Thêm dung dịch NaOH vào A c. Pha loãng dung dịch A vào nước cất d. Đun nóng dung dịch A 2. Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Cho Al vào dung dịch hồn hợp gồm NaNO 3 và NaOH b. Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch KI Câu 4 (2,0 điểm). 1. Hòa tan hoàn toàn 9,52 gam hỗn hợp A gồm Fe x O y và FeS 2 trong 48,51 gam dung dịch HNO 3 phản ứng xong, thu được 1,568 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch B. Dung dịch B phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,76 gam chất rắn. a. Xác định công thức oxit Fe x O y b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HNO 3 2. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO 3 , 13x mol FE(NO 3 ) 3 , 4x mol Cu(NO 3 ) 2 trong chân không, sau một thời gian, thu được hồn hợp chất rắn Y và 0,18 mol khí Z gồm CO 2 , SO 2 , O 2 . Hòa tan hoàn toàn Y trong 350 ml dung dịch H 2 SO 4 1M, thu được dung dịch E chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và 7,22 gam hỗn hợp khí T (có tỉ khối so với H 2 bằng 361/18) gồm NO, CO 2 . Dung dịch E phản ứng vừa đủ với dung dịch chưa 1,48 mol KOH thu được kết tủa gồm 2 chất. Tính giá trị m. Câu 5 (4,0 điểm). 1. a. Viết các đồng phân hình học ứng với công thức cấu tạo: CH 3 - CH=CH – CH = CH – CH 2 – CH 3 b. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho buta – 1,3 – ddien tác dụng với brom trong dung dịch 2. Hỗn hợp A gồm ankin X, H 2 , anken Y (X, Y hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon). Cho 0,25 mol A vào bình kín có xúc tác Ni, nung nóng. Sau một thời gian, thu được hồn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B, thu được 0,35 mol khí CO 2 và 6,3 gam H 2 O. Xác định công thức phân tử và tính phần trăm số mol của X, y trong A. Câu 6(3,0 điểm).
Trang 3 1. Vì sao đất tròng bị chua sau một thời gian bón nhiều phân đạm amoni? Hày đề xuất biệ pháp đơn giản để khử độ chua của đất. 2. Vẽ hình điều chế dung dịch clohiđric trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp sunfat. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Có thể điều chế được HBr, HI bằng phương pháp sunfat không? Giải thích. Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; P = 31; Cl = 35,5; Fe = 56 Cu= 64, S=32 --Hết— Họ và tên thí sinh:…………………………………… SBD: ………………… SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THPT NĂM HỌC 2017-2018 HƯỠNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - BẢNG A Nội dung Ghi chú Câu 1 3 điểm 2 điể m 1 điể m 1. a. X thuộc nhóm A nên số electron độc thân ≤ 3  n+1 ≤ 3  n ≤ 2  n = 1 (loại vì không thể có 2 electron độc thân) hoặc n = 2  Cấu hình electron của X là 1s 2 2s 2 2p 3 . X là N(Z=7) thuộc chù kì 2, nhóm VA. b. - Công thức cấu tạo, công thức electron của phân tử NO 2 N O O N ::O : O .. .. .. : - Phân tử NO 2 dễ đime hoá là vì nguyên tử N trong phân tử NO 2 còn có 1 electron độc thân vì vậy nó đưa electron này ra góp chung electron độc thân của nguyên tử N trong phân tử NO 2 khác tạo nên phân tử N 2 O 4 . Công thức cấu tạo của phân tử N 2 O 4 là N O O N O O 2. Cân bằng phản ứng a. 10KMnO 4 + 2FeS 2 + 14H 2 SO 4  Fe 2 (SO 4 ) 3 + 5K 2 SO 4 + 10MnSO 4 + 14H 2 O. 72 2136 2 5 x Mn + 5 e Mn 1 x Fe Fe + 2 + 15eSS     b.(5x-2y) Fe + (18x-6y) HNO 3  (5x-2y) Fe(NO 3 ) 3 + 3N x O y + (9x-3y)H 2 O 2 5 03 3 xN + (5-2) e N (5-2) xFe Fe + 3e y x xxyx xy      Ý a =1 điểm Ý b = 1 điểm Cân bằng
Trang 4 mỗi pt đúng = 0,5 điểm Câu 2 3 điểm 1, 5 điể m 1,5 điể m 1. A là NH 3 , B là N 2 , X là Li 3 N, Y là NH 4 NO 3 . 4NH 3 + 3O 2 ot 2N 2 + 6H 2 O N 2 + 6Li  2Li 3 N Li 3 N + 3H 2 O  3LiOH + NH 3 NH 3 + HNO 3  NH 4 NO 3 NH 4 NO 3 ot N 2 O + 2H 2 O 2. Sơ đồ: H 3 PO 4 NaOH X 43POH Y NaOH Z. TH 1 : X là Na 3 PO 4 , Y là NaH 2 PO 4 , Z là Na 2 HPO 4 H 3 PO 4 + 3NaOH  Na 3 PO 4 + 3H 2 O Na 3 PO 4 + 2H 3 PO 4  3NaH 2 PO 4 NaH 2 PO 4 + NaOH  Na 2 HPO 4 + H 2 O TH 2 : X là Na 2 HPO 4 , Y là NaH 2 PO 4 , Z là Na 3 PO 4 H 3 PO 4 + 2NaOH  Na 2 HPO 4 + 2H 2 O Na 2 HPO 4 + H 3 PO 4  2NaH 2 PO 4 NaH 2 PO 4 + 2NaOH  Na 3 PO 4 + 2H 2 O - Nêu các chất = 0,25 điểm. - mỗi pt đúng = 0,25 điểm - không nêu mà viết đúng cả = 1,5 Mỗi phươn g trình đúng = 0,25 điểm. Câu 3 4 điểm 2 điể m 0,75 điê m 1. Khí SO 2 tan vào nước thu được dung dịch A có cân bằng: 223SO + HO H + HSO⇀ ↽ a) Thêm dung dịch HCl vào A thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch vì HCl  H + + Cl - làm tăng nồng độ H + . b) Thêm dung dịch NaOH vào A thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận vì NaOH  Na + + OH - và OH - + H +  H 2 O là giảm nồng độ H + . c) Pha loãng dung dịch A bằng nước cất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. d) Đun nóng dung dịch A thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch vì SO 2 bay hơi làm giảm nồng độ SO 2 trong dung dịch. 2. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau: a. Cho Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaOH. 8Al + 5NaOH + 3NaNO 3 + 2H 2 O  8NaAlO 2 + 3NH 3 2Al + 2NaOH + 2H 2 O  2NaAlO 2 + 3H 2 b. Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HI dư. Fe 3 O 4 + 8HI  3FeI 2 + I 2 + 4H 2 O. 3. Trong dung dịch:   HX-HX + HY-HY + HX.K(1-x).K X= = (3) x+yH HY.K(1-y).K Y= = (4) x+yH         +-3HXHYKK x+y = + H = x + y = 5,55.10M x+yx+y  Mỗi trường hợp đúng = 0,5 điểm. Mỗi pt

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.