PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI SINH HỌC 10- Đề 9- GV.docx



3 III. Những chất phân cực và tích điện có khả năng qua lại. IV. Chất vận chuyển kích thước thích hợp mới ra vào được tế bào. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm) Câu 13: Hình mô tả cấu trúc và vai trò của bộ máy Golgi sau đây: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? a) [4] là màng sinh chất của tế bào. b) Bộ máy Golgi gồm các túi dẹp nằm song song với nhau nhưng tách rời nhau. c) [2] là các túi tiết được hình thành từ các chất (protein,...) được gửi đến bộ máy Golgi để gắn thêm các chất khác (đường ngắn, ...). d) Nếu các chất cần chuyển ra khỏi tế bào thì túi tiết đưa đến màng sinh chất rồi bằng hình thức xuất bào [3] để đưa ra khỏi tế bào. Câu 14: Quan sát hình về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất (màng tế bào) sau đây: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) [4] tế bào đang co nguyên sinh. b) [6] tế bào trương lên và vỡ ra do hấp thụ nhiều nước c) Tất cả sự vận chuyển nước qua màng đều theo ba cơ chế. d) Tế bào [6] vỡ ra do tế bào ở trong môi trường nhược trương, tế bào hút nước nhiều, áp suất trương lớn hơn khả năng chịu đựng của màng.
4 PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm) Câu 15: Có bao nhiêu đặc điểm là đúng khi nói về lipid? - Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. - Đều có đặc tính chung là kị nước (không tan trong nước). - Chỉ có chức năng cung cấp và dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. - Đều có cấu trúc lưỡng cực với một đầu ưa nước và đuôi acid béo kị nước. Câu 16: Quan sát hình vẽ mô phỏng tế bào nhân sơ sau đây: Vị trí nào trên hình là cấu trúc mang gene quy định các đặc điểm của vi khuẩn? Câu 17: Có bao nhiêu ý đúng về chức năng của thành tế bào thực vật? (1) Bảo vệ tế bào, chống lại sức trương nước. (2) Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào. (3) Quy định hình dạng, kích thước của tế bào. (4) Giúp các tế bào liên lạc bằng cầu sinh chất. Câu 18: Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo bao nhiêu phương thức vận chuyển dưới đây? - Thẩm thấu; - Khuếch tán; - Vận chuyển tích cực. PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 19: Hãy tìm những thành phần cấu tạo của tế bào nhân thực tương ứng với mỗi chức năng sau: - Cho các phân tử nhất định đi vào và đi ra khỏi nhân. - Bao bọc và bảo vệ nhân. - Chứa chất di truyền. Câu 20: Em hãy giải thích, vì sao trong thực tế người ta sử dụng phương pháp ướp muối để bảo quản thực phẩm? Câu 21: a) Trình bày vai trò của roi ở tế bào nhân sơ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.