Nội dung text Đề Số 01_Kiểm Tra CK1_Lời Giải_Toán 11_CD_FORM 2025.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình sin21x . A. 2 2xk . B. 4xk . C. 2 4xk . D. 2 k x . Lời giải Chọn B Ta có: sin2122 24xxkxk . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết ()2 1.. n n nu n=- Tìm số hạng 3.u A. 3 8 . 3u= B. 32.u= C. 32.u=- D. 3 8 . 3u=- Lời giải Chọn D Ta có 33 3 28 1 33u Câu 3: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ? A. 1;2;3;4;5 . B. 1;2;4;8;16 . C. 1;1;1;1;1 . D. 1;3;9;27;81 . Lời giải Chọn A Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân? A. 2; 4; 8; 16; … B. 1; 1; 1; 1; ⋯ C. 22221; 2; 3; 4; ⋯ D. 357; ; ; ; 0.aaaaa⋯ Lời giải Chọn C Xét đáp án: 22223 2 2 1 1; 2; 3; 4; 9 44u uu u ⋯ . Câu 5: 1 lim 27n bằng A. 1 7 . B. . C. 1 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D Ta có: 1 lim 27n 1 lim0 7 2 n n .
Câu 6: Tính giới hạn 3 3 lim 3x x L x A. L . B. 0L . C. L . D. 1L . Lời giải Chọn B Ta có 3 3 lim 3x x L x 33 0 33 . Câu 7: Cho 3 lim2 x fx . Tính 3 lim41 x fxx . A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 . Lời giải Chọn D Ta có 3 lim419 x fxx . Câu 8: Cho hàm số ()yfx liên tục trên đoạn ;ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu ().()0fafb thì phương trình ()0fx không có nghiệm nằm trong ;ab . B. Nếu ().()0fafb thì phương trình ()0fx có ít nhất một nghiệm nằm trong ;ab . C. Nếu ().()0fafb thì phương trình ()0fx có ít nhất một nghiệm nằm trong ;ab . D. Nếu phương trình ()0fx có ít nhất một nghiệm nằm trong ;ab thì ().()0fafb . Lời giải Chọn B Vì theo định lý 3 trang 139/sgk. Câu 9: Cho ba mặt phẳng phân biệt , , có 1d ; 2d ; 3d . Khi đó ba đường thẳng 123,,ddd : A. Đôi một cắt nhau. B. Đôi một song song. C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoặc đồng quy. Lời giải Chọn D Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyền ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau. C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. Lời giải Chọn D
Lý thuyết : Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. Câu 11: Cho hai mặt phẳng phân biệt P và Q ; đường thẳng ;aPbQ . Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau. A. Nếu //PQ thì //ab . B. Nếu //PQ thì //bP . C. Nếu //PQ thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau. D. Nếu //PQ thì //aQ Lời giải Chọn A Đáp án A sai vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt P và Q ; đường thẳng ;aPbQ thì a và b có thể chéo nhau Câu 12: Cho hình lăng trụ .''''ABCDABCD . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. mp''AABB song song với mp''CCDD . B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau. C. 'AA song song với 'CC . D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau. Lời giải Chọn B C B A B' D' C' A' D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày 01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 100 đồng.
a) Theo đề bài, đồng tiền xu Litas Lithuania cũ xếp thành một mô hình kim tự tháp, gồm n tầng, số đồng xu các tầng tạo thành cấp số cộng có số hạng đầu bằng 4901 (tầng dưới cùng) và công sai bằng 100 . b) Tầng 40 của kim tự tháp trên có 2097 đồng xu. c) Tổng số đồng xu được dùng để xếp cho 10 tầng đầu tiên (tính từ tầng dưới cùng) của kim tự tháp trên là: 90097 đồng xu. d) Mô hình Kim tự tháp này có tất cả 50 tầng. Lời giải a) Đúng. Gọi *()ℕ nun số đồng xu tầng thứ n . Theo đề bài ta có nu là cấp số cộng có 14901u , công sai 100d và 122550nS . b) Sai. 401(1)4901(401).(100)1001uund đồng xu c) Sai. 101 10(101) 10.10.490145.(100)44510 2Sud đồng xu d) Đúng. Ta có 111 1225504901.100 22n nnnn Snudn 2 12255049015050nnn 2 50 50495112255002451 50 n nn nl . Vậy mô hình kim tự tháp có tổng cộng 50 tầng. Câu 2: Giả sử ta có 0 lim xx fxa và 0 lim xx gxb . Với ;abR Các khẳng định sau đây đúng hay sai? a) 0 lim.. xx fxgxab . b) 0 lim22 xx fxgxab . c) 0limxxfxa gxb .