PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3032. Cụm Hải Dương (giải).pdf

GROUP VẬT LÝ PHYSICS ĐỀ VẬT LÝ CỤM HẢI DƯƠNG 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng? A. (1) và (4) đúng. B. (1) và (3) đúng. C. (2) và (4) đúng. D. (2) và (3) đúng. Câu 2: Để đưa thuốc từ lọ vào trong xilanh của ống tiêm, ban đầu nhân viên y tế đẩy pit-tông sát đầu trên của xilanh, sau đó đưa đầu kim tiêm vào trong lọ thuốc. Khi kéo pit-tông, thuốc sẽ vào trong xilanh. Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình kéo pittông. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí giảm. B. Thể tích khí trong xilanh tăng đồng thời áp suất khí tăng. C. Thể tích khí trong xilanh giảm đồng thời áp suất khí giảm. D. Thể tích khí trong xilanh và áp suất khí đồng thời không thay đổi. Câu 3: Hình bên dưới là một mô hình về chuông điện. Nguyên tắc hoạt động của chuông điện là khi công tắc đóng, từ tính nam châm điện xuất hiện...(1)...thanh kim loại từ đó búa gõ đập vào...(2)... phát ra âm thanh. Chỗ trống (1) và (2) lần lượt là A. "hút" và "chuông". B. "hút" và "nam châm điện". C. "đẩy" và "chuông". D. "đẩy" và "thanh kim loại mềm". Câu 4: Nội năng của một vật là A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. tổng nhiệt lượng và công mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 5: Thực hiện thí nghiệm hơ nóng một khối khí trong ống nghiệm có nút đậy kín (hình a) và thu được kết quả như hình vẽ (hình b). Hiện tượng nút bị đẩy bật ra khỏi ống là do A. nội năng của chất khí bị mất đi. B. nội năng của chất khí tăng lên. C. nội năng của chất khí không thay đổi. D. nội năng của chất khí giảm xuống. Câu 6: Lõi máy biến áp nóng lên khi hoạt động chủ yếu là do tác dụng nhiệt của A. dòng điện xoay chiều chạy từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp. B. dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn dây sơ cấp. C. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong lõi thép khi có mặt từ thông biến thiên qua lõi thép. D. dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn thứ cấp nối với mạch ngoài
Câu 7: Nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn sợi đốt khi đèn không sáng là 25∘C, khi sáng là 323∘C. Áp suất khí trơ trong bóng đèn này khi đèn sáng gấp mấy lần khi đèn không sáng? A. 0,5 B. 2 C. 1,5 D. 3 Câu 8: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. (b). B. (c). C. (d). D. (a). Câu 9: Tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ như hình vẽ. Dịch chuyển nam châm đi xuyên qua vòng dây dẫn theo chiều từ trái sang phải, dọc theo trục đối xứng của vòng dây. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều (theo góc nhìn của người quan sát) A. ban đầu cùng chiều quay của kim đồng hồ, sau đó ngược chiều quay của kim đồng hồ. B. cùng chiều quay của kim đồng hồ. C. ngược chiều quay của kim đồng hồ. D. ban đầu ngược chiều quay của kim đồng hồ, sau đó cùng chiều quay của kim đồng hồ. Câu 10: Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình A. hóa lỏng. B. đông đặc. C. nóng chảy. D. hóa hơi. Câu 11: Hệ thức nào sau đây là của định luật Boyle A. V p = hằng sô ́ . B. p V = hằng số. C. p1V2 = p2V1. D. pV = hằng số. Câu 12: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 220√2(V). B. 110√2(V). C. 110 (V). D. 220(V). Câu 13: Chỉ ra công thức đúng của định luật Coulomb trong chân không A. F = 1 πε0 ⋅ |q1q2| r 2 . B. F = k |q1q2| r 2 . C. F = 1 4πε0 ⋅ |q1q2| r . D. F = k |q1q2| r . Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là Đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn đồng tâm với dòng điện. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. Câu 15: Nhiệt độ lúc 11 giờ 30 phút vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35∘C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? A. 95∘F. B. 76∘F. C. 59∘F. D. 308∘F.
Câu 16: Trong hình vẽ đoạn dòng điện MN (dòng điện chạy từ M đến N) đặt trong mặt phẳng chứa các đường sức từ của một từ trường đều ở các vị trí khác nhau. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện MN trong hình nào lớn nhất A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 17: Trong các tia sau: tia hồng ngoại, tia gamma, tia X, tia tử ngoại. Tia có bước sóng dài nhất là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia gamma. Câu 18: Một cuộn dây tròn diện tích S có N vòng dây đặt một nửa trong từ trường đều với mặt phẳng cuộn dây vuông góc với đường sức từ như hình vẽ. Trong khoảng thời gian Δt, hướng của đường sức từ không đổi và độ lớn cảm ứng từ tăng từ B lên 2B. Trong quá trình này, xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng sinh ra trong cuộn dây? A. thuận chiều kim đồng hồ và ec = NBS Δt . B. ngược chiều kim đồng hồ và ec = NBS 2Δt . C. ngược chiều kim đồng hồ và ec = NBS Δt . D. thuận chiều kim đồng hồ và ec = NBS 2Δt . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá, có thể tiến hành thí nghiệm ở áp suất tiêu chuẩn 1 atm theo sơ đồ nguyên lí như hình bên. Dòng điện làm nóng dây điện trở trong một nhiệt lượng kế và làm nước đá nóng chảy. Lượng nước thu được sau khi toàn bộ nước đá nóng chảy được đem đi cân thì thấy nó có khối lượng 60 g. Công suất điện tiêu thụ được xác định bằng oát kế là 40 W. Thời gian đun được xác định bằng đồng hồ là 432 s. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. a) Trong quá trình nóng chảy của nước đá thì nội năng của nó không đổi. b) Trong quá trình nóng chảy của nước đá thì nhiệt độ của nó tăng. c) Nhiệt lượng mà nước đá nhận được trong quá trình nóng chảy là 17280 J. d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá có giá trị là 288 J/g.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.