Nội dung text TA6 ISW - SEMESTER 1 REVIEW.docx
1 i-Learn Smart World 6 SEMESTER 1 REVIEW UNIT 1 | HOME I/ Vocabulary: Lesson 1: pool (n) /puːl/: hồ bơi yard (n) /jɑːrd/: cái sân balcony (n) /ˈbælkəni/: ban công gym (n) /dʒɪm/: phòng tập thể dục garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/: nhà để xe, ga-ra apartment (n) /əˈpɑːrtmənt/: căn hộ, chung cư Lesson 2: do the laundry (v phr) /ˌdu: ðə ˈlɔːndri/: giặt (ủi) make the bed (v phr) /ˌmeɪk ðə ˈbed/: dọn giường clean the kitchen (v phr) /ˌkli:n ðə ˈkɪtʃən/: lau nhà bếp do the dishes (v phr) /ˌdu: ðə ˈdɪʃɪz/: rửa chén (bát) make dinner (v phr) /ˌmeɪk ˈdɪnər/: nấu bữa tối do the shopping (v phr) /ˌdu: ðə ˈʃɒpɪŋ/: mua sắm Lesson 3: south (n) /saʊθ/: phía nam southern (adj) /ˈsʌðən/: thuộc về phía nam east (n) /iːst/: phía đông eastern (adj) /ˈi:stən/: thuộc về phía đông west (n) /west/: phía tây western (adj) /ˈwestən/: thuộc về phía tây north (n) /nɔːrθ/: phía bắc northern (adj) /ˈnɔ:ðən/: thuộc về phía bắc village (n) /ˈvɪlɪdʒ/: ngôi làng villager (n) /ˈvɪlɪdʒə/: dân làng center (n) /ˈsentər/: trung tâm town (n) /taʊn/: thị trấn, thị xã city (n) /ˈsɪti/: thành phố II/ Grammar: u Present Simple (Thì hiện tại đơn): a. Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt các sự việc có thật xảy ra trong một thời gian dài. – Dấu hiệu nhận biết: Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening … Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
2 Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, never, rarely... I/You/We/They live in an apartment. He/She lives in a house. I/You/We/They don't live in a house. He/She doesn't live in an apartment. Do you/they (Nam and Lan) live in a house? Yes, I/we/they do. / No, I/we/they don't. Does he (Nam)/she (Lan) live in a house? Yes, he/she does. / No, he/she doesn't. e.g. b. Thì hiện tại đơn với câu hỏi Wh- dùng để hỏi về các việc xảy ra trong thực tế. – Từ để hỏi Wh-: What, Where, When, Why, Who, How, How much, How many ... What housework do you do? What housework does your sister do? Who does the shopping? I/You/We/They do the dishes. He/She/It/Ken's father cleans the kitchen. e.g. *Ghi chú: có thể dùng câu trả lời ngắn với Who e.g. Who cleans the kitchen? My mother./My mother does. c. Cách phát âm “-s/es” cuối động từ ngôi thứ 3 số ít hoặc danh từ số nhiều Đọc là /ɪz/ khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /s/, /ʃ/, /z/, /dʒ/, /ʒ/, /tʃ/ Đọc là /s/ khi âm cuối của từ gốc là các phụ âm /t/, /p/, /k/, /f/, /θ/ Đọc là /z/ khi âm cuối của từ gốc là nguyên âm hoặc các phụ âm còn lại u Possessive: ’s (Sở hữu cách): Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng. v Thêm ’s vào sau danh từ số ít hoặc danh từ số nhiều không phải tận cùng là “s”. v Thêm ’ vào sau danh từ số nhiều tận cùng là “s”. e.g. Ken's mother Women’s Day My parents’ bedroom
3 UNIT 2 | SCHOOL I/ Vocabulary: Lesson 1: P.E. (physical education) (n) /ˌpiː ˈiː/ (/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/): môn Thể dục I.T. (information technology) (n) /ˌaɪ ˈtiː/ (/ˌɪnfərˈmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/): môn Tin học music (n) /ˈmjuːzɪk/: môn Âm nhạc musical (adj) /ˈmju:zɪkəl/: thuộc về âm nhạc geography (n) /dʒiˈɒɡrəfi/: môn Địa lí literature (n) /ˈlɪtrətʃər/, /ˈlɪtrətʃʊr/: môn Văn học physics (n) /ˈfɪzɪks/: môn Vật lí biology (n) /baɪˈɒlədʒi/: môn Sinh học Lesson 2: indoor activities (n) /ˈɪndɔːr ækˈtɪvətiz/: hoạt động trong nhà act (v) /ækt/: diễn xuất actor (n) /ˈæktə/: diễn viên actress (n) /ˈæktrɪs/: nữ diễn viên action (n) /ˈæk∫n/: hành động activity (n) /ækˈtɪvɪtɪ/: hoạt động active (adj) /ˈæktɪv/: năng động drama club (n) /ˈdrɑːmə klʌb/: câu lạc bộ kịch sign up (v) /saɪn ʌp/: đăng kí outdoor activities (phr) /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvətiz /: hoạt động ngoài trời arts and crafts (n) /ˌɑːrts ən ˈkræfts/: thủ công mỹ nghệ Lesson 3: fantasy (n) /ˈfæntəsi/: kì ảo novel (n) /ˈnɒvl/: tiểu thuyết author (n) /ˈɔːθər/: nhà văn, tác giả adventure (n) /ədˈventʃər/: cuộc phiêu lưu adventurous (adj) /ədˈvent∫ərəs/: (thích) phiêu lưu mystery (n) /ˈmɪstəri/: điều bí ẩn mysterious (adj) /mɪsˈtɪərɪəs/: bí ẩn II/ Grammar: u Using “and” / “or” for listing (Sử dụng “and” / “or” để liệt kê): – Sử dụng “and” để nối hai hoặc nhiều danh từ trong câu khẳng định. – Sử dụng “or” để nối hai hoặc nhiều danh từ trong câu phủ định. e.g. I like math and biology. I like math, biology, and music. I don't like math or biology. I don't like math, biology, or music.
4 u Possessive pronouns “mine” / “yours” (Đại từ sở hữu “mine” / “yours”): Đại từ sở hữu là từ chỉ sự sở hữu của người hoặc vật với người hoặc một sự vật khác. Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho tính từ sở hữu theo sau để tránh lặp lại. (Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ). Đại từ nhân xưng chủ ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I my mine you your yours we our ours they their theirs he his his she her hers it its its e.g. My favorite subject's physics. What's yours? (yours = your favorite subject) Mine's English. (Mine = My favorite subject) u like + verb-ing: – Sử dụng like + verb-ing để diễn đạt về những việc chúng ta thích làm thường xuyên. – Cách thêm -ing sau động từ: Động từ kết thúc bằng phụ âm+e: bỏ e và thêm -ing make – making Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm: nhân đôi phụ âm cuối và thêm -ing swim – swimming Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm+nguyên âm+phụ âm nhưng phụ âm cuối là w, x, y: không nhân đôi phụ âm cuối, chỉ thêm -ing (lý do: khi ở cuối từ, w và y là nguyên âm, x được đọc thành 2 âm /ks/ ví dụ: mix /mɪks/) play – playing