Nội dung text HSG VẬT LÍ 12-ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG.docx
Mã đề 101 Trang 4/4 ĐỀ KIỂM TRA ĐỘI DỰ TUYỂN HSG LẦN 1 Môn: Vật Lí (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên học sinh: ...................................................................... Phần I (8,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1. Hai chất khí có thể trộn lẫn vào nhau tạo nên một hỗn hợp khí đồng đều là vì: (1) các phân tử khí chuyển động nhiệt. (2) hai chất khí đã cho không có phản ứng hoá học với nhau. (3) giữa các phân tử khí có khoảng trống. A. (3) và (1). B. cả (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (3). Câu 2. Một miếng nhôm khối lượng 100g ở nhiệt độ 20 o C và nhiệt dung riêng là 896J/kg.K, nhiệt nóng chảy riêng là 3,9.10 5 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm để nó hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ 658 0 C là: A. 92,5kJ B. 72,5kJ C. 96,2kJ D. 98,5kJ Câu 3. Mô hình động học phân tử, các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng được áp dụng cho: A. chất lỏng. B. chất khí. C. chất rắn, lỏng và khí. D. chất rắn. Câu 4. Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng A. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình. B. vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình. C. lên một đơn vị diện tích thành bình D. lên thành bình. Câu 5. Một bình thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng một nút có khối lượng m. Tiết diện của miệng bình là 1,5cm 2 . Khi ở nhiệt độ phòng 27 o C thì áp suất của khối khí trong bình bằng với áp suất khí quyển và bằng 10 5 Pa. Đun nóng bình tới nhiệt độ 87 o C thì người ta thấy nút bị đẩy lên. Lấy g = 9,8m/s 2 . Giá trị của m có thể nhận đáp án gần nhất bằng: A. 0,31 kg. B. 0,54kg. C. 1,82 kg. D. 1,26 kg. Câu 6. Độ gia tăng nội năng của một lượng khí lý tưởng bằng nhiệt lượng mà nó nhận được chỉ xảy ra trong quá trình nhiệt nào sau đây? A. Đẳng áp. B. Đẳng tích. C. Đoản nhiệt. D. Đẳng nhiệt. Câu 7. Một bình kín có thể tích không đổi chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 0 C. Nhiệt độ phải tăng đến bao nhiêu để áp suất khí trong bình tăng gấp đôi? A. 333 0 C. B. 60 0 C. C. 393 0 C. D. 666 0 C. Câu 8. Hệ thức ∆U = A + Q khi Q < 0 và A > 0 mô tả quá trình: A. hệ nhận nhiệt và sinh công. B. hệ nhận nhiệt và nhận công. C. hệ truyền nhiệt và nhận công. D. hệ truyền nhiệt và sinh công. Câu 9. Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pittong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa một lượng khí giống nhau ở 27 0 C. Nung nóng một phần lên 10 0 C, còn phần kia làm lạnh đi 10 0 C thì pittong dịch chuyển một đoạn bằng: A. 0,5 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 2 cm. Câu 10. Một khối kim loại chì có khối lượng 100g được truyền nhiệt lượng 260J thì tăng nhiệt độ từ 15 o C lên đến 35 o C. Tính nhiệt dung riêng của chì. A. 26J/kg.K B. 130kJ/kg.K. C. 260kJ/kg.K D. 130J/kg.K Câu 11. Nội năng của vật phụ thuộc vào: A. nhiệt độ và thể tích của vật. B. khối lượng của vật. C. khối lượng và nhiệt độ của vật. D. khối lượng và thể tích của vật. Câu 12. Một bình kín dung tích không đổi 80 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 1,4.10 6 Pa và nhiệt độ 42 0 C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,24.10 5 Pa, dung tích mỗi quả là 8 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 28 0 C. Hỏi bình đó bơm được bao nhiêu quả bóng bay? A. 114. B. 98. C. 108. D. 113. Câu 13. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,85J cho chất khí đựng trong một xilanh có khối lượng 600g đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông từ trạng thái nghỉ di chuyển 5cm với gia tốc 5m/s 2 . Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 10N. Tính độ biến thiên nội năng của khí: A. 1,2 J. B. 1,7 J. C. 1,15 J. D. -0,5 J. Câu 14. Một lượng khí khi nhận nhiệt lượng 4280J thì dãn đẳng áp ở áp suất 2.10 5 Pa, thể tích tăng thêm 15lít. Nội năng của khí tăng hay giảm bao nhiêu? A. tăng 1280 J. B. tăng 4280 J. C. giảm 7280 J. D. tăng 7280 J.
Mã đề 101 Trang 4/4 Câu 15. Một bình chứa 14 g khí nitrogen ở nhiệt độ 27 o C và áp suất 1 atm. Sau khi hơ nóng, áp suất trong bình chứa khí tăng lên tới 5 atm. Biết nhiệt dung riêng của nitơ trong quá trình nung nóng đẳng tích là 742 J/kg.K. Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khí nitơ là Q và độ tăng nội năng của khí là ∆U. Giá trị của (Q + ∆U) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 32 kJ B. 64 kJ C. 42 kJ D. 25 kJ Câu 16. Trên hệ trục tọa độ (p, V) thì đường đẳng tích là: A. đường thẳng có phương qua gốc tọa độ. B. đường thẳng song song với trục p. C. đường thẳng vuông góc với trục p. D. đường hyperbol. Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, học sinh làm thí nghiệm điều chế được 40cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27 0 C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn. A. 32,5 cm 3 . B. 35,9 cm 3 . C. 25,9 cm 3 . D. 23 cm 3 . Câu 18. Một phòng có kích thước 8 m x 5 m x 4 m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29 kg/m 3 . Khối lượng không khí còn lại trong phòng bằng A. 208,5 kg. B. 206,4 kg. C. 161,6 kg. D. 204,3 kg. Câu 19. Một ống thuỷ tinh, tiết diện nhỏ và đều, chiều dài 175(cm) đặt thẳng đứng, đáy ở phía dưới. Chiều cao của cột khí trong ống là 100cm ở nhiệt độ 27 o C, còn phần trên chứa đầy thuỷ ngân. Biết áp suất khí quyển bằng 750mmHg. Để tất cả thuỷ ngân bị đẩy ra khỏi ống thì phải làm nóng khí trong ống thêm ít nhất: A. 39,5 0 C B. 12,5 0 C C. 312,5 0 C D. 37,5 0 C Câu 20. Người ta truyền một nhiệt lượng 100J cho một lượng khí có thể tích 6 lít trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit-tông đi lên, thể tích khí lúc sau là 8 lít. Xem quá trình xảy ra với áp suất không đổi 2.10 4 Pa. Độ biến thiên nội năng của khí bằng: A. 20 J. B. 60J. C. 140J. D. 100J. Phần II (8,4 điểm). Trắc nghiệm đúng sai. Câu 1. Một người pha trà đá bằng cách trộn lẫn 500g trà nóng (chủ yếu là nước) ở nhiệt độ t( 0 C) với 500g nước đá (thể rắn) ở nhiệt độ 0 o C. Biết rằng nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,30.10 5 J/kg, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai. a) Nếu t = 70 o C, nhiệt độ của hệ khi xảy ra cân bằng nhiệt là 0 o C. b) Nếu t = 90 o C, khối lượng của nước đá còn lại khi hệ xảy ra cân bằng nhiệt là 0 g c) Nếu t = 90 o C, nhiệt độ của hệ khi xảy ra cân bằng nhiệt là 2,7 0 C. d) Nếu t = 70 o C, khối lượng của nước đá còn lại khi hệ xảy ra cân bằng nhiệt là 60 g. Câu 2. Biết nước sôi ở nhiệt độ 100 0 C, nhiệt hóa hơi của nước là 2,3.10 6 J/kg, nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.K. Nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai: a) Quá trình đun nước là một quá trình truyền nhiệt cho nước. b) Khi xảy ra sự sôi thì nhiệt độ của nước luôn tăng. c) Để hóa hơi hoàn toàn 1kg nước cần cung cấp nhiệt lượng 2300 kJ. d) Để đun sôi 1kg nước từ nhiệt độ ban đầu 25 0 C cần nhiệt lượng 313,5 kJ. Câu 3. Một mẫu khí lí tưởng thực hiện quá trình (a) – (b) – (c) – (a) được mô tả trên hệ p- V như hình vẽ. Cho biết p b = 7,5 kPa và p ac = 2,5 kPa. Tại (a) nhiệt độ là T = 200K. Nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai. a) Trong mẫu có chứa 1,5 mol khí b) Công mà khí thực hiện trong chu trình trên bằng 5000J c) Nhiệt độ của khí tại điểm c là 600 0 C d) Nhiệt độ của khí tại điểm b là 1527K Câu 4. Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong chia xi lanh thành hai phần. Truyền nhiệt lượng 100J cho khí bên ngăn A thì pittong chuyển động đều một đoạn 0,2m về phía ngăn B. Biết lực ma sát giữa xilanh và pittong là 16N. Nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai. a) Độ biến thiên nội năng ở ngăn A là 103,2J b) Tổng độ biến thiên nội năng cả ngăn A và ngăn B là 100J c) Độ biến thiên nội năng ở ngăn A bé hơn ở ngăn B d) Độ biến thiên nội năng ở ngăn B là 96,8J
Mã đề 101 Trang 4/4 Câu 5. Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 80cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 27 o C. Áp suất khí quyển là 76 cmHg. Nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai. a) Khi đặt ống thẳng đứng, làm lạnh khí trong ống tới 20 o C thì chiều cao của cột thủy ngân trong ống di chuyển một đoạn xấp xỉ bằng 18,5 cm. b) Khi đặt ống thẳng đứng, hơ nóng khí trong ống tới 47 o C thì chiều cao của cột thủy ngân còn lại trong ống xấp xỉ bằng 38,76 cm. c) Áp suất của khối khí trong ống nghiệm ban đầu bằng 76 cmHg. d) Nếu đặt ống nằm ngang, coi nhiệt độ không đổi, thì cột thủy ngân còn lại trong ống dài 20cm. Câu 6. Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai: a) Thời gian nước ở thể rắn từ phút 0 đến phút thứ 6. b) Thời gian nước đá đông đặc từ phút thứ 6 đến phút thứ 12. c) Thời gian nước đá đông đặc từ phút thứ 6 đến phút thứ 18. d) Thời gian nước ở thể lỏng từ phút thứ 0 đến phút thứ 6. Phần III (3,6 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1. Một bình hình trụ có bán kính đáy R 1 = 20cm đặt thẳng đứng chứa nước ở nhiệt độ t 1 = 20 o C. Ta thả một quả cầu bằng nhôm có bán kính R 2 = 10cm ở nhiệt độ t 2 = 40 o C vào bình thì khi cân bằng mực nước trong bình ngập chính giữa quả cầu. Cho khối lượng riêng của nước ρ 1 = 1000kg/m³ và của nhôm ρ 2 = 2700kg/m³, nhiệt dung riêng của nước là c 1 = 4200J/kg.K và của nhôm là c 2 = 880 J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình và với môi trường. Tính nhiệt độ của nước khi cân bằng nhiệt theo đơn vị o C? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Câu 2. Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 400g, chứa 3 lít nước được đung trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 740kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ là 80 0 C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg.K. Coi nhiệt lượng mà ấm toả ra bên ngoài là không đáng kể. Tính nhiệt độ ban đầu của ấm và nước theo đơn vị 0 C. Kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa. Câu 3. Để xác định nhiệt dung riêng của 1 kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng kế chứa 500g nước ở nhiệt độ 15 0 C một miếng kim loại có khối lượng 400g được numg nóng tới 100 0 C. Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 20 0 C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng nhiệt lượng kế và không khí. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.K. Tính nhiệt dung riêng của miếng kim loại theo đơn vị J/kg.K? Kết quả làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa. Câu 4. Một bình thép kín có thể tích V được nối với một bơm hút không khí. Áp suất ban đầu của khí trong bình là 760mmHg. Dung tích tối đa mỗi lần bơm hút là V hút = 0,05V. Hỏi phải bơm hút tối thiểu bao nhiêu lần để áp suất khí trong bình còn dưới 5mmHg? Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm. Kết quả lấy làm tròn đến chữ số hàng đơn vị. Câu 5. Một bình thủy tinh có dung tích 14cm 3 chứa không khí ở nhiệt độ 77 o C được nổi với ống thủy tinh nằm ngang chứa đầy thủy ngân. Đầu kia của ống để hở. Làm lạnh không khí trong bình đến nhiệt độ 27 o C. Dung tích của bình coi như không đổi, khối lượng riêng của thủy ngân là 13,6kg/dm 3 . Tính khối lượng thủy ngân đã chảy vào bình theo đơn vị gam và lấy đến ba chữ số có nghĩa? Câu 6. Hai bình cầu giống nhau bằng thuỷ tinh, mỗi bình có thể tích V 1 = 800cm 3 và V 2 = 400cm 3 được nối với nhau bằng ống nhỏ có thể tích không đáng kể và được ngăn đôi bằng một miếng xốp cách nhiệt A mà chất khí có thể đi qua. Ban đầu khí trong hai bình đều có nhiệt độ t 0 = 27 0 C và áp suất p = 760mmHg. Cho nhiệt độ của bình 1 tăng thêm 73 0 C và hạ nhiệt độ của bình 2 xuống đến 0 0 C. Tính áp suất cuối của khí trong hai bình theo đơn vị mmHg? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) ------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang 4/4 ĐÁP ÁN PHẦN I Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 B 11 A 16 B 2 C 7 A 12 B 17 B 3 C 8 C 13 A 18 D 4 B 9 C 14 A 19 B 5 A 10 D 15 D 20 B PHẦN II Câu ý Đáp án Câu ý Đáp án Câu ý Đáp án 1 a) D 3 a) D 5 a) S b) D b) D b) S c) S c) S c) S d) S d) S d) S 2 a) D 4 a) S 6 a) S b) S b) D b) D c) S c) S c) S d) D d) S d) D PHẦN III Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 23,7 22,6 327 103 27,2 842