PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 2 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 (FORM TT-7791).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Au = 197. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Ở nhiệt độ phòng, các kim loại ở thể ...(1)... và có cấu tạo ...(2)... (trừ thủy ngân). Các từ thích hợp cần điền vào vị trí (1) và (2) lần lượt là A. rắn và tinh thể. B. lỏng và tinh thể. C. rắn và phân tử. D. khí và tinh thể. Câu 2. Kim loại chuyển tiểu dãy thứ nhất có chứa phân lớp nào sau đây? A. 4d. B. 4f. C. 4p. D. 3d. Câu 3. Hình ảnh sau đây minh họa tính chất vật lí nào của kim loại? A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Tính cứng. Câu 4. Thuỷ ngân (Hg) có thể chuyển thành dạng hơi khuếch tán trong không khí, khi đó sẽ làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về hô hấp và một số bệnh khác. Khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ, có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để loại bỏ thuỷ ngân? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than gỗ (chứa carbon). Câu 5. Vàng (Au) đơn chất tồn tại trong tự nhiên ở trong quặng vàng thường có hàm lượng vàng thấp. Để thu hồi vàng từ quặng vàng, người ta nghiền quặng, hoà tan chúng vào dung dịch KCN và liên tục sục không khí vào. Vàng bị hoà tan tạo thành phức chất: 4Au(s) + 8KCN(aq) + O 2 (g) + 2H 2 O(l)  4K[Au(CN) 2 ](aq) + 4KOH(aq) (1) và sau đó kết tủa vàng bằng kẽm (Zn): Zn(s) + 2K[Au(CN) 2 ](aq) → K 2 [Zn(CN) 4 ](aq) + 2Au(s) (2) Nếu dùng 13 kg KCN thì có thể tách được bao nhiêu kg vàng từ quặng theo chuỗi phản ứng trên? Giả thiết các chất khác trong quặng không phản ứng với KCN. A. 19,7 kg. B. 6,5 kg. C. 19,5 kg. D. 26,0 kg. Câu 6. Chất nào sau đây có thành phần chính là CaSO 4 ? A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Vôi sống. D. Phèn chua. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các kim loại nhóm IA khử mạnh nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại sodium nóng chảy cháy trong khí chlorine tạo thành sodium chloride. C. Trong hợp chất, nguyên tử kim loại nhóm IA chỉ thể hiện số oxi hóa +1. D. Kim loại sodium khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 thu được kim loại Cu. Câu 8. Chuẩn độ dung dịch Fe 2+ trong môi trường acid bằng dung dịch KMnO 4 . Kết quả sẽ không phù hợp nếu nồng độ dung dịch Fe 2+ khá lớn ( > 0,500M). Điều này là do Mã đề thi: 222
A. tiêu tốn một lượng dung dịch KMnO 4 quá lớn. B. tại điểm trong dương, dung dịch có màu vàng đậm. C. Fe 2+ dễ bị oxi hoá bởi oxygen của không khí. D. Fe 2+ sẽ bị oxi hoá tiếp bởi KMnO 4 . Câu 9. NaHCO 3 được sử dụng là phụ gia thực phẩm với tên gọi baking soda, có kí hiệu là E500(ii) dùng làm chất điều chỉnh độ chua trong sốt cà Khi đó, NaHCO 3 sẽ tác dụng với H + để làm giảm nồng chua, nước ép hoa quả,... độ H + . Vai trò của NaHCO 3 trong phản ứng là A. acid. B. chất oxi hoá. C. chất khử. D. base. Câu 10. Công đoạn chính của công nghiệp chlorine – kiềm là điện phân dung dịch sodium chloride bão hoà trong bể điện phân có màng ngăn xốp. Tại anode xảy ra quá trình/phản ứng nào sau đây? A. 2Cl –  Cl 2 + 2e. . B. 2H 2 O + 2e  H 2 + 2OH – . C. Cl 2 + NaOH  NaCl + NaClO + H 2 O. D. NaOH + HCl  NaCl + H 2 O. Câu 11. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO 3 , KHCO 3 . B. NaNO 3 , KNO 3 . C. CaCl 2 , MgSO 4 . D. NaNO 3 , KHCO 3 . Câu 12. Cho các phát biểu sau: (a) Tái chế là quá trình xử lý để tái sử dụng rác thải hoặc vật liệu không cần thiết (phế liệu) thành vật liệu mới mang lại lợi ích cho đời sống và sản xuất. (b) Kim loại là vật liệu có thể được tái chế nhiều lần mà thường không làm thay đổi tính chất cũng như làm giảm chất lượng của chúng. (c) Nhu cầu sử dụng kim loại đen (gang, thép với thành phần chính là sắt) trong đời sống và sản xuất là cao nhất. (d) Việc tái chế kim loại là một trong những giải pháp giúp bảo vệ môi trường, tiết kiệm tài nguyên và phục vụ sản xuất. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Nguyên tử trung tâm của các phức chất [PtCl 4 ] 2- và [Fe(CO) 5 ] lần lượt là A. Pt 4+ và Fe 2+ . B. Pt 2+ và Fe 2+ . C. Cl và CO. D. Pt 2+ và Fe. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất? A. Phức chất đơn giản thường có một nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bao quanh. B. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích. C. Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là liên kết ion. D. 24KPtCl hoặc anion 24PtCl đều được xếp vào loại phức chất. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Nguyên tử sắt (Fe) có cấu hình electron là 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 . a) Sắt là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất. b) Ion Fe 2+ có 6 electron ở lớp ngoài cùng. c) Số oxi hoá cao nhất có thể có của Iron (sắt) là +3. d) Ion Fe 3+ có 5 electron độc thân ở lớp ngoài cùng. Câu 2. Magnesium (Mg) là kim loại được ứng dụng để tạo các hợp kim nhẹ, bền, đặc biệt là cho ngành công nghiệp sản xuất ô tô và hàng không vũ trụ. Magnesium được sản xuất trong công nghiệp theo quá trình Pidgeon với nguyên liệu ban đầu là quảng dolomite. Quá trình được thực hiện qua các giai đoạn sau: Giai đoạn 1. Nung quặng dolomite: MgCO 3 .CaCO 3 (s) 0t MgO(s) + CaO(s) + 2CO 2 (g) Giai đoạn 2. Dùng Si trong ferrosilicon (Fe, Si) làm chất khử trong điều kiện chân không : 2MgO(s) + 2CaO(s) + Si(s) 0t 2Mg(g) + Ca 2 SiO 4 (s) Phản ứng chung của quá trình Pidgeon là

b) Khi cho một lượng dư NH 3 vào dung dịch muối CoCl 2 , thấy màu sắc của dung dịch bị thay đổi. Hiện tượng xảy ra là do toàn bộ các phối tử H 2 O trong phức chất qua đã bị thay thế bởi các phối tử NH 3 , tạo thành phức chất mới có dạng bát diện. Viết phương trình hóa học của phản ứng thế phối tử đã xảy ra. ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.