PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 46. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - HOẰNG HÓA 3.docx

SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 3 ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN THI: SINH HỌC Thời gian 50 phút không kể thời gian phát đề Câu 1. Ở chim, hô hấp nhờ phổi và hệ thống túi khí nên  A. khi hít vào và thở ra đều có không khí giàu CO 2  đi qua phổi. B. khi hít vào và thở ra đều có không khí giàu O 2  đi qua phổi. C. khi hít vào và thở ra đều có không khí không chứa O 2  đi qua phổi. D. khi hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu O 2 . Câu 2. Thành phần nào làm khuôn cho quá trình phiên mã? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Riboxom. Câu 3. Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch ? A. ♂AA x ♀AA và ♂aa x ♀aa. B. ♂AA x ♀AA và ♂aa x ♀Aa. C. ♂AA x ♀Aa và ♂Aa x ♀AA. D. ♂Aa x ♀Aa và ♂Aa x ♀aa. Câu 4. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra F1 có hai loại kiểu gen. A. Aa x aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. aa x aa Câu 5 Năng suất kinh tế là gì? A. Là phần chất khô tích lũy trong cơ quan có giá trị kinh tế B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật C. Là phần chất khô tích lũy trong thân D. Là phần chất khô tích lũy trong hạt Câu 6. Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến. B. Di nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 7. Trong quy trình tạo cừu Đôly bằng kỹ thuật chuyển nhân, thao tác nào dưới đây không chính xác? A.Tách các tế bào tuyến vú của cừu mặt trắng để làm tế bào cho nhân. B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng ghép nhân phát triển thành phôi. C. Chuyển phôi vào một con cừu mẹ để nó mang thai. Sau thời gian mang thai giống như tự nhiên, cừu mẹ này đã đẻ ra cừu con (cừu Đôly) giống y như con cừu ban mặt trắng cho nhân. D. Tách tế bào trứng cừu mặt trắng, chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào và kích thích phát triển. Câu 8. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu ? A. Nhân bản vô tính. B. Công nghệ chuyển gen. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 9. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, loài người xuất hiện ở đại nào? A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D.Thái cổ. Câu 10. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh ? A. Cạnh tranh khác loài. B. Nhiệt độ. C. Ánh sáng. D. Độ ẩm. Câu 11. Điều nào sau đây không đúng với quy luật phân li của Menđen?
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyển quy định B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp D. F 1  tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết Câu 12.Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử. C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. Câu 13: Một bệnh nhân bị ngộ độc thức ăn dẫn tới nôn nhiều. Khi liên tục nôn sẽ làm giảm huyết áp, bởi vì A. khi nôn nhiều làm bệnh nhân yếu dần đi, tim đập nhận làm huyết áp giảm. B. khi nôn nhiều thì sẽ mất nước dẫn tới giảm thể tích máu, làm giảm huyết áp. C. khi nôn nhiều làm mất đi một lượng máu, dẫn tới làm giảm huyết áp. D. khi nôn nhiều dẫn tới mất dinh dưỡng, làm cho thành mạch máu co lại làm giảm huyết áp. Câu 14: Đâu không phải là vai trò của quang hợp? A. Cung cấp nguồn chất hữu cơ là nguyên liệu, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp, xây dựng, y dược. B. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. C. Cung cấp nguồn năng lượng lớn duy trì hoạt động của sinh giới. D. Cung cấp nguồn chất hữu cơ, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của hầu hết sinh vật. Câu 15. Một phần tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại A của phân tử này là A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%. Câu 16. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra A. Mù màu B. Đao C. Bạch tạng D. Claifento Câu 17: Trình tự các thành phần cấu tạo của một operon là A. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc. B. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc. C. nhóm gen cấu trúc – vùng vận hành – vùng khởi động. D. nhóm gen cấu trúc – vùng khởi động – vùng vận hành. Câu 18: Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm các bước: (1) Đưa gải thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết. (2) Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vào tính trạng rồi phân tích kết quả ở F 1 , F 2 , F 3 . (3) Tạo các dòng thuần chủng. (4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. Trình tự đúng của các bước mà Menđen đã thực hiện là A. (2) → (3) → (4) → (1) B. (1) → (2) → (4) → (3) C. (3) → (2) → (4) → (1) D. (1) → (2) → (3) → (4) Câu 19. Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho

Phương án đúng là A. (1), (2) và (3) B. (1), (3) và (4) C. (1), (2) và (4) D. (2), (3) và (4) Câu 26: Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhu B. tân dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao C. thỏa mãn nhu cầu, thi hiếu khác nhau của con người D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao Câu 27: Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai? A. Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định B. Một giọt nước ao cũng được coi là 1 hệ sinh thái C. Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ D. Một hệ sinh thái gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và quần xả sinh vật. Câu 28. Người ta tăng năng suất bằng cách tăng lượng chất chu chuyển trong nội bộ hệ sinh thái. Các phương pháp nào sau đây có thể sử dụng để tăng lượng chất chu chuyển? 1.Tăng cường sử dụng lại các rác thải hữu cơ. 2.Tăng cường sử dụng đạm sinh học. 3.Tăng cường sử dụng phân bón hoá học. 4.Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng khỏi hệ sinh thái. A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 2, 3, 4. Câu 29. Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tần số kiểu gen đồng hợp lặn bằng tần số kiểu gen đồng hợp trội. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có đột biến, không có di – nhập gen thì quần thể không xuất hiện alen mới. II.NNếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu gen dị hợp mà không chống lại kiểu gen đồng hợp thì cấu trúc di truyền sẽ không bị thay đổi. III. Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị suy giảm. VI. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị thay đổi. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30. Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi – vật ăn thịt. B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh. C. Trong tiến hóa, các loài trùng nhau vè ổ sinh thái thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái. D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hóa. Câu 31: Khi nói về ung thư, những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Ung thư là 1 loại bệnh được hiểu đầy đủ là sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào trong cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.