Nội dung text BÀI 08. CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI. GIA TỐC.docx
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC – NAM ĐỊNH VẬT LÝ 10 - KNTT Trang1 GROUP TÀI LIỆU VẬT LÝ B&T A. v luôn dương. B. a luôn dương. C. tích a.v luôn dương. D. tích a.v luôn âm. Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox ? A. 223stt . B. 2525xtt . C. 4vt . D. 225xtt . Câu 18. Điêu khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi. B. Gia tốc của chuyển động không đổi. C. Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian. D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc có giá trị dương. B. Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc a cùng dấu với vận tốc v. C. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốcvà gia tốc ngược chiều nhau. D. Trong chuyển động thẳng có vận tốc tăng 1 lượng bằng nhau sau 1 đơn vị thời gian là chuyển động thẳng nhanh dần đều. Câu 20. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: 0vv at thì A. a luôn luôn dương. B. a luôn luôn cùng dấu với v. C. a luôn ngược dấu với v. D. v luôn luôn dương. Câu 21. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, tính chất nào sau đây sai? A. Tích số a.v không đổi. B. Gia tốc a không đổi. C. Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian. D. Phương trình chuyển động là hàm số bậc 2 theo thời gian. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1D 2B 3B 4D 5C 6A 7B 8C 9D 10 D 11 A 12 A 13 D 14 A 15 C 16 C 17B 18 C 19 A 20B 21 A Câu 1: Chọn D Câu 2: Chọn B Câu 3: Chọn B 2 2 00 21510 1 2 xtt xatvtx 0 2 15m/s 4m/s v a 0.0av Câu 4: Chọn D Câu 5: Chọn C Câu 6: Chọn A Câu 7: Chọn B Câu 8: Chọn C Câu 9: Chọn D Câu 10: Chọn D Câu 11: Chọn A Câu 12: Chọn A Câu 13: Chọn D Câu 14: Chọn A Câu 15: Chọn C Câu 16: Chọn C Câu 17: Chọn B Câu 18: Chọn C Câu 19: Chọn A Câu 20: Chọn B Câu 21: Chọn A