PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [0386.117.490]_Đề Số 01_KT Chương 1_HSLG Và PTLG_Lời Giải_Toán 11.pdf

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B C A D D B D B D A D C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) Đ c) Đ d) Đ d) S d) S d) S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1979 1100 60 9 1,29 9,24 LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số y x = sin tuần hoàn với chu kỳ bao nhiêu? A.  . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Câu 2: Giá trị nào dưới đây của x là một nghiệm của phương trình tan 3 x = ? A. 6 x  = . B. 4 x  = . C. 3 x  = . D. 2 x  = . Lời giải Chọn C Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos cos 2cos .cos 2 2 x y x y x y + − + = . B. cos cos 2sin .sin 2 2 x y x y x y + − + = . C. cos cos 2cos .cos 2 2 x y x y x y + − + = − . D. cos cos 2sin .sin 2 2 x y x y x y + − + = − . Lời giải Chọn A Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180 sin (   )  − = − . B. cos 180 cos (   )  − = C. tan 180 tan (   )  − = . D. cot 180 cot (   )  − = − Lời giải Chọn D Mối liên hệ hai cung bù nhau. Câu 5: Nghiệm của phương trình cot 3 x = − là A. , 2 x k k  = +   . B. , 3 x k k  = − +   . C. , 4 x k k  = +   . D. , 6 x k k  = − +   . Lời giải Chọn D cot 3 cot cot , 6 6 x x x k k      = −  = −  = − +      . Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin 2 sin .cos x x x = . B. 2 cos2 2cos 1 x x = − . C. 2 cos2 2sin 1 x x = − . D. sin 2 2sin x x = . Lời giải Chọn B Câu 7: Góc có số đo 80 đổi sang đơn vị radian bằng A. 5 9  . B. 9  . C. 2 9  . D. 4 9  . Lời giải Chọn D Ta có: 80. 4 80 180 9 rad    = = . Câu 8: Cho hàm số y x = cos . Khẳng định nào dưới đây sai? A. Tập xác định của hàm số là D = . B. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
C. Hàm số chẵn. D. Tập giá trị của hàm số là −1;1. Lời giải Chọn B Câu 9: Cho góc lượng giác  , biết 2      . Khẳng định nào sai? A. sin 0   . B. cot 0   . C. tan 0   . D. cos >0  . Lời giải Chọn D Vì 2      nên điểm biểu diễn của  thuộc cung phần tư thứ 2, do đó sin 0;cos <0;tan <0;cot <0      . Câu 10: Công thức nghiệm của phương trình sin sin x =  là A. 2 , 2 x k k x k       = +    = − + . B. 2 , 2 x k k x k       = +    = + + . C. x k k =  +   2 , . D. x k k =  +   , . Lời giải Chọn A Câu 11: Rút gọn biểu thức A x x x = − 2sin 2 .cos3 sin5 A. 2sin5x . B. cosx . C. −cos5x . D. −sin x . Lời giải Chọn D Ta có: ( ) ( ) 1 2sin 2 .cos3 sin 5 2. sin 2 3 sin 2 3 sin 5 2 A x x x x x x x x = − = − + + −     = − + − = − = − sin sin5 sin5 sin sin ( x x x x x ) ( ) . Câu 12: Phương trình 2 x x = 4 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. 2 x x + = 4 0 . B. 2 x x x x + − = + − 2 4 2 . C. 2 x x x x + + = + + 3 4 3 . D. 2 1 1 x x4 x x + = + . Lời giải Chọn C Ta có: 2 0 4 4 x x x x  = =    = , vậy S =0;4 . +) Giải phương trình A: 2 0 4 0 4 x x x x  = + =    = − . Do đó hai phương trình không tương đương.
+) Giải phương trình B: 2 2 2 2 2 4 2 0 0 4 4 x x x x x x x x x x x      + − = + −    =   =  =   =  . Do đó hai phương trình không tương đương. +) Giải phương trình C: 2 2 3 3 0 3 4 3 0 4 4 4 x x x x x x x x x x x x   −   −   = + + = + +      =  =  =    =  . Do đó hai phương trình tương đương. +) Giải phương trình D: 2 2 0 1 1 0 4 4 0 4 4 x x x x x x x x x x x      + = +    =   =  =   =  . Do đó hai phương trình không tương đương. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Từ một vị trí ban đầu trong không gian, vệ tinh X chuyển động theo quỹ đạo là một đường tròn quanh trái đất và luôn cách tâm trái đất một khoảng bằng 9200km . Sau 2 giờ thì vệ tinh X hoàn thành hết một vòng di chuyển. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1 giờ xấp xỉ 28902,65(km). b) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1,5 giờ xấp xỉ 43353,98(km). c) Sau khoảng 5,3 giờ thì X di chuyển được quãng đường 240000km. d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì quỹ đạo chuyển động của vệ tinh thu được một góc 9 2 rad  . Lời giải a) Một vòng di chuyển của X chính là chu vi đường tròn: C R km = = = 2 2 .9200 18400    ( ). Sau 1 giờ, vệ tinh di chuyển nửa đường tròn với quãng đường: ( ) 1 9200 28902,65 2 C km =   . Suy ra mệnh đề Đúng. b) Sau 1,5 giờ, vệ tinh di chuyển được 3 4 đường tròn với quãng đường: ( ) 3 3 .18400 43353,98 4 4 C km = =  . suy ra mệnh đề Đúng. c) Số giờ để vệ tinh X di chuyển được quãng đường 240000km là: 240000 8,3 9200  . Suy ra mệnh đề Sai. d) Sau 4,5 giờ thì số vòng mà vệ tinh X di chuyển được là: 9 4 . Vậy số đo góc lượng giác thu được là: ( ) 9 9 .2 4 2 rad   = . Suy ra mệnh đề Đúng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.